1) cho 5,4g kim loại M hóa trị III tác dụng vừa đủ với 395,2g dung dịch H2SO4 loãng . dung dịch muối sau phản ứng có nồng đọ 8,55% và thu được 0,6g H2. xác định M
2) Trộn 300ml dung dịch HCl (ddX) với 500ml dd HCl(dd Y) ta đc dd Z.Cho dd Z tác dungj10,53g Zn phản ứng vừa đủ
a) tính Cm(Z)
b) dd X được pha từ dd Y, bằng cách pha nước vào dd Y theo tỉ lệ (Vh2o/Vy)=(2/1). tính Cm của dd X và Y?
3)cho 8,3g hh goomd Fe vad Al tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng kết thúc thu được 5,6l khí H2 (đktc)
a) viết PTPU
b)tính % về kl của mỗi kim loại trong hh
c) bình đựng dd HCl tang hay giảm bao nhiêu?
1) khi hòa tan 21g kim loại(II) trong dd H2SO4 loãng dư thu được 8,4l H2(đktc) và dd A. Cho kết tinh muối trong dd A thu được 104,25g tinh thể hidrat hóa
a) Cho biết tên kim loại
b) CTPT của tinh thể
2)Để hòa tan 8g oxit kim loại R(III) cần 300ml đ HCl 1M. xác định tên oxit kim loại( biết R2O3+HCl-->RCl2+H2O)
3)Công thức tổng quát của oxit kim loại Rlà RxOy. Nếu tỉ lệ khối lượng của R so với oxit là 7:3 thì công thức phân tử của oxitkim loại trên là gì?
1)Hòa tan 28,6g Na2CO3.10H2O vào 1 lượng nước vừa đủ đẻ tạo thành 200ml dd, tính a)C% của dung dịch thu được
b)Cm của dd thu được?(biết Dm=1,05g/ml)
2)khử hoàn toàn 2,4g hh gồm CuO và FexOy bằng khí H2 thu được 1,76g kim loại. Hòa tan kim loại đó vào dung dịch HCl dư thu 0,448l H2(đktc).Xác định công thức của oxit sắt.
a)để trung hòa 300g dung dịch h2so4 chưa rõ nồng độ phải dùng 150g dd naoh 20% theo sơ đồ naoh +h2so4---->na2so4+h2o xác định C% did h2so4 nói trên? b)hòa tan hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 phải dùng 200g dung dịch H2SO4 nói trên CaCO3+H2SO4---->CaSO4+CO2+H2O MgCO3+H2SO4---->MgSO4+CO2+H2O Tính Vco2 sinh ra sau phản ứng