Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 29
Số lượng câu trả lời 2
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Korol Dark

Chủ đề:

Ôn tập cuối học kì II

Câu hỏi:

I. Tự luận

1. Hòa tan 12,72g muối R2CO3 vào dd HCl dư thu được 2,688 lít khí ở đktc . Xác định R và thể tích axit HCl cần dùng cho nồng độ mol HCl bằng 0,2M

2. Hòa tan 4,8g kim loại R bằng lượng vừa đủ H2SO4 68% Đặc nóng thấy có 1,68 lít khí SO2 ở đktc là sản phẩm khử duy nhất bay ra

A. Xác định R

B. Tính khối lượng dd axit phản ứng

3. Đốt cháy 13 g kim loại hóa trị II trong oxit dư đến khối lượng không đổi thu được 16,2g chất rắn . Tìm kim loại

4. Cho 7,2g kim loại M có hóa trị không đổi trong hợp chất phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 sau pu thu được 23g chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít đktc . Xác định kim loại M

5. Hòa tan 21,6 g hỗn hợp Fe2O3 và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 đktc và dd M

A. Tính m mỗi chất trong hổn hợp

B. Cô cạn dd M được bao nhiêu g muối

II. Trắc nghiệm

1. Biết Cl Z=17 cấu hình e lớp ngoài cùng là

A. Ns2 2p5

B. 3s2 n3p5

C. 4s2 4p5

D. 3s2 3p4

2. Liên kết trong phân tử halogen là gì

A. Cộng hóa trị không cực

B. Cộng hóa trị có cực

C. Liên kết ion

D. Liên kết cho nhận

3. Halogen là chất lỏng có màu đỏ nâu là

A. F2

B. Cl2

C. Br2

D. I2

4. Phát biểu đúng về oxi ozon là

A. Đều có tính oxi hóa mạnh như nhau

B. Đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử

C. Là các dạng thì hình của nguyên tố oxi

D. Đều phản ứng với các chất như Ag KI ở nhiệt độ thường

5. Công thức nào sau đây là oleum

A. H2SO4

B. H2SO3.nSO3

C. H2SO4.nSO3

D. HNO3.nSO3

Korol Dark

Chủ đề:

Ôn tập học kì II

Câu hỏi:

Câu 1 trong nuôi cấy ko liên tục số lượng tb vi khuẩn thay đổi như thế nào trong pha tiềm phát

A. Số lượng tb vi khuẩn chưa tăng

B. Số lượng tb vi khuẩn tăng rất nhanh

C. Số lượng tb vi khuẩn đạt cực đại

D. Số lượng tb vi khuẩn giảm nhanh

Câu 2 trong nuôi cấy không liên tục số lượng tb vi khuẩn thay đổi như thế nào trong pha lũy thừa

A. số lượng tb vi khuẩn chưa tăng

B. Số lượng tb vi khuẩn tăng rất nhanh

C. Số lượng tb vi khuẩn đạt cực đại

D. Số lượng tb vi khuẩn giảm nhanh

Câu 3 vsv nhân thực sinh sản bằng hình thức sinh sản

A. Vô tính

B. Vô tính và hữu tính

C. Vô tính là chủ yếu

D. Hữu tính là chủ yếu

Câu 4 trong nuôi cấy ko liên tục số lượng tb vi khuẩn thay đổi như thế nào trong pha suy vong

A. Số lượng tế bào vi khuẩn chưa tăng

B. Số lượng tb vi khuẩn tăng rất nhanh

C. Số lượng tb vi khuẩn đạt cực đại

D. Số lượng tb vi khuẩn giảm

5. Môi trường nuôi cấy ko liên tục là môi trường

A. Ko được bổ sung chất dd và ko lấy đi sản phẩm chuyển hóa vật chất

B. Ko được bổ sung chất dd và lấy đi sản phẩm chuyển hóa vật chất

C. Được bổ sung chất dd và không lấy đi sản phẩm chuyển hóa vật chất

D. Được bổ sung chất dd và lấy đi sản phẩm chuyển hóa vật chất

6. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào sau đây

A.phân đôi

B.nẫy trồi

C. Bào tử

D. Phân mãnh

7. Vi khuẩn nhân sơ sinh sản bằng hình thức

A. Sinh sản vô tính

B. Hửu tính và vô tính

C. Vô tính là chủ yếu

D. Hửu tính là chủ yếu

8. Thời gian từ khi một tb vi khuẩn sinh ra đến khi tb đó phân đôi gọi là

A. Thời gian thế hệ

B. Thời gian sinh sản

C. Thời gian sống

D. Tổng hợp các chất