HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
phương thức biểu đạt tự sự nhé
Tham khảo
- Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. - Các sông châu Á phân bố không đều và chế độ nước khá phức tạp. + Bắc Á: Nhiều sông, các sông lớn đều chảy theo hướng từ nam lên bắc, mùa đông các sông bị đóng băng kéo dài. Mùa xuân băng tuyết tan, mực nước sông lên nhanh và gây lũ băng lớn. + Đông Á, Đông Nam Á: Sông dày đặc, nhiều sông lớn, thời kì nước lớn vào cuối mùa hạ đầu mùa thu, thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. + Tây Nam Á và Trung Á: Do khí hậu lục địa khô hạn nên sông kém phát triển. Nguồn cung cấp nước là tuyết và băng tan từ các đỉnh núi cao nên vẫn có nhiều sông lớn. - Giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á: giao thông, thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
C
1. Thomas Edison was an American (invent) __inventor_________. Danh từ
2. We have teachers who are all well – (qualify) ____qualified_______for teaching. tính từ
3. The newspaper is (wide) ____widely_______read by both teenagers and adults. trạng từ
4. I watch the news every day because it is very (information) ___informative________. tính từ
5. Every year the contest attracts millions of (view) ____viewers_______worldwide. danh từ
6. What makes this program so (popularize) _____popular______? tính từ
7. Is the (day) ___daily________paper published every day? tính từ
8. Global (communicate) ___communication________ was changed by the (invent) ____invention_______ of the Internet. danh từ
9. We apologized for the (convenient) ____inconvenience_______caused to the passengers. danh từ
10. There was nothing (interest) ___interesting________on, so I turned the TV off. tính từ
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại là dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học của chúng.
Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại:
K > Na > Ca > Mg > Al > Zn > Fe > Ni > Sn > Pb > H > Cu > Hg > Ag > Pt > Au
Kate said “If I were you, I would .” => Kate suggested going to the job interview tomorrow.
1. He said he would go to England next=> the following week.
2. My brother enjoys to go=> going to the park on summer evenings.
4. She worked hard, but=>so she passed her exam.
5. When he came, I watched=>was watching a football match on TV
6. When Andrew saw the question, he were knowing=>knew the answer immediately.
7. Mai has stayed on her uncle's farm for=>since last week.
8. I'm looking forward to hear=>hearing from you .
1. These plants can (grow) ______grow_____ for animals’ food.
2. He used to (take) ____be_taken______to school by his grandmother.
3. He (wish) ________wishes___he (can buy) ____could buy_______ a new house.
4. Lan (have) _____was having______dinner when her friend (call) _____called______.
5. My sister (not want) _doesn't want _ (watch) ____watching____this film because she (watch) _______has watched____it twice.
Ý nghĩa:
- Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng.
- Góp phần hạn chế tệ tập trung ruộng đất của giai cấp quý tộc, địa chủ, làm suy yếu thế lực của quý tộc tôn thất nhà Trần, tăng nguồn thu nhập của nhà nước và tăng cường quyền lực của nhà nước quân chủ trung ương tập quyền.
- Những cải cách về văn hoá, giáo dục có nhiều tiến bộ.
Hạn chế:
- Một số chính sách chưa triệt để: gia nô, nô tì chưa được giải phóng thân phận, chưa phù hợp với tình hình thực tế của đất nước.
- Chưa giải quyết được những yêu cầu bức thiết của cuộc sống đông đảo nhân dân
1 Ngoc (love)_loves_cartoons,but she says she (not/continue) _won't continue_ this hobby in the future
2 they usually(take)_take_ a lot of beautiful photos
3 what (your borther/do ) _does your brother do_ in his free time ?
4 i thinhk 10 years from now more people(enjoy) _will enjoy_ gardening
5 _Do_ you (do)_do_morning exercies every day?
6 _Will_you sitill (play) _play_ badminton next year?