Tìm cụm danh từ, cụm tính từ, cụm động từ trong các câu sau:
a, Một mùa xuân nho nhỏ
Lặng lẽ dâng cho đời
b, Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã
Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt Trường Giamg
c, Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm
d, Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ
Gửi ý:
a, Một => số từ
mùa xuân => danh từ
nho nhỏ; lặng lẽ => tính tù
dâng; cho; đời => động từ
b, Chiếc thuyền; con tuấn mã; mái chèo; Trường Giang => danh từ
nhẹ; mạnh mẽ => tính từ
hăng; phăng; vượt => động từ
c, Dân chài lưới; làn da; nắng; thân hình => danh từ
ngăm; rám; nồng thở; vị xa xăm => tính từ
cả => lượng từ
d, Chiếc thuyền; bến; chất muối; thớ vỏ => danh từ
im; mỏi; trở về; nằm; nghe; thấm dần => động từ
Tìm cụm danh từ, cụm tính từ, cụm động từ trong các câu sau:
a, Một mùa xuân nho nhỏ
Lặng lẽ dâng cho đời
b, Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã
Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt Trường Giamg
c, Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm
d, Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ
Đặt câu hỏi cho thành phần được bỏ ngoặc :
1. Linh has [ mikl and eggs ] for breakfast
2. My father has lunch [ at home ]
3. Mai's brother wants [a glass of orange juice]
4. Miss Thu needs [ a kilo of ] tea
5.Dung wants [ five] boxes of choclate
6. He goes to the cinema [ once a week ]
7. Lan is going to live [ in China]
8. They are going to bring me [ some flowers ]
9. Miss Hoa is going to stay in a hotel [ tonight]
10. [ The Mekong ] River is the longest river in VN
11. He speaks [ French ]
12.I am from [ Japan ]
13.A kilo of oranges is [ twenty thousand dongs.]
14. she is going to [stay at home] tomorrow
15.there is [ some orange juice]