Dung dịch mgcl2 9,5% tác dụng đủ với 50g dung dịch naoh 8%.
a) Viết PT. Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
b) Tính C% của các chất có trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa.
c) Cho toàn bộ dung dịch naoh trên t/d với dd chứa muối RSO4, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi, thu được 4,18g chất rắn. Các định CTHH của RSO4, biết hiệu suất của phản ứng phân hủy đạt 80%.
Cho 200ml dd mgcl2 0,25M phản ứng vừa đủ với 300ml dd naoh. Sau phản ứng, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn:
a) Viết PT phản ứng. Tính a.
b) Tính CM của các chất có trong dd sau khi lọc bỏ kết tủa ( Giả sử thể tích dd thay đổi không đáng kể).
c) Dùng H2 dư để khử hh gồm a gam chất rắn trên với b gam fe2o3, thu được 13,2 g chất rắn. Tính b.
Dung dịch Cucl2 13,5% tác dụng đủ với 50g dung dịch Naoh 8%.
a)Tính khối lượng chất rắn sinh ra. Tính khối lượng dung dịch Cucl2 13,5% đã dùng.
b) Tính C% các chất có trong dd sau khi tách bỏ kết tủa.
c)Nhúng thanh kim loại R vào dd cucl2 trên cho đến phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh kim loại tăng 2g. Xác định kim loại R