Chủ đề:
Bài 10. Giảm phânCâu hỏi:
AaBb x AaBb
Th1: ko phân ly trong giảm phân 1
Th2: ko phân ly trong giảm phân 2
Th3: cả 2 ko phân ly trong giảm phân 1,2
Th4: mẹ đột biến trong giảm phân 1, bố đột biến trong giảm phân 2
CHỈ XẢY RA Ở CẶP Bb
Vẽ
Gen A qui định màu mắt đỏ ở ruồi giấm bị đột biến mất 3 cặp N và tạo thành alen a hoặc alen a'
1. Giả sử alen a được tạo thành bằng một trong 3 con đường sau đây thì phân tử protein tương ứng sẽ khác với phân tử protein do gen A như thế nào? Cho rằng mỗi aamin chỉ do một bộ 3 xác định và đột biến ko liên quan đến mã kết thúc
A) Ba cặp N bị mất thuộc trọn vẹn 1 bộ 3 mã hoá
B) Hai cặp N bị mất thuộc 1 bộ ba mã hoá, còn 1 cặp N bị mấy thuộc bộ 3 kế tiếp
C) Một cặp N bị mất thuộc 1 bộ 3 mã hoá, còn hai cặp N bị mất thuộc bộ 3 kế tiếp
D) Hậu quả của đột biến ở B và C giống hay khác nhau? Vì sao?
2. Giả sử alen a' tạo thành do đột biến mất 3 cặp N ở các vị trí khác nhau của gen A trong mỗi trường hợp sau đây thì protein do gen đột biến khác với protein do gen A như thế nào? Cho biết phân tử protein do gen A có 198aamin mỗi loại bộ 3 mã hoá chi một loại aa, mã kết thúc ko bị ảnh hưởng
A) Mất cặp N số 4,7,12
B) Mất cặp N số 591,594,597
Gen A có chiều dài gấp 3 lần gen B và nằm kế tiếp nhau trên NST. Do đột biến 1 đoạn mạch kép ADN gắn vào gen B và tạo thành gen C có chiều dài bằng 1/2 gen A. Khi 2 gen A, gen C tự nhân đôi thì môi trường nội bào cung cấp 2700 N
A) Tính chiều dài gen A và gen C
B) Đoạn ADN gắn vào gen B chứa bao nhiêu cặp N