Bài 7: Đốt cháy 14 gam sắt trong bình đựng 8,96 lít khí O2(đktc), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dừng lại.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng? khối lượng bằng bao nhiêu?
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Bài 8: Người ta cho 4,48 lít khí H2(đktc) đi qua 24 gam CuO nung nóng. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Bài 4:Cho sắt tác dụng với dd axit H2SO4 theo sơ đồ sau:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Có 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g H2SO4. Tính:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b) Khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
Bài 5: Người ta cho 26 g kẽmtácdụngvới 49 g H2SO4, sauphảnứngthuđượcmuối ZnSO4, khíhidrovàchấtcòndư.
a) Viếtphươngtrìnhphảnứng.
b) Tínhthểtích (đktc) khíhidrosinhra.
c) Tínhkhốilượngcácchấtcònlạisauphảnứng.
Bài 6: Theo sơ đồ: CuO + HCl → CuCl2 + H2O
Nếucho 4 gam CuOtácdụngvới 2,92 g HCl.
a) Cânbằng PTHH.
b) Tínhkhốilượngcácchấtcònlạisauphảnứng.
Bài 1:Đốtcháy 6,2(g) P trongbìnhchứa 5,6(l) khí O2 ở đktc.
a) Sau phảnứngchấtnàocòndưvànếudưthìvớikhốilượngbaonhiêu?
b) Tínhkhốilượngsảnphẩmthuđược.
Bài 2: Cho 13g Zn tácdụngvới 10,95gHClsaukhikếtthúcphảnứngthuđượcmuốikẽmCloruavàkhí H2.
a) Viếtvàcânbằng PTPƯ vàchobiếtsaukhikếtthúcphảnứngthìchấtnàocòn dưvànếudưthìdưvớikhốilượngbaonhiêu?.
b) Tínhthểtíchcủa H2 thuđược.
Bài 3:Sắttácdụngvới dung dịch CuSO4 theophươngtrình:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Nếucho 11,2 g sắtvào 40 g CuSO4. Tínhkhốilượng Cu thuđượcsauphảnứng.
Bài 4:Cho sắttácdụngvớiddaxit H2SO4 theosơđồsau:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2