Câu 1 : Cho hình chóp có các cạnh bên bằng nhau và bằng a , độ dài đường cao bằng h . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho .
A. R = \(\frac{a^2}{2h}\) B. R = \(\frac{2a^2}{h}\) C. R = \(\frac{2h^2}{a}\) D. R = \(\frac{h^2}{2a}\)
Câu 2 : Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy a , cạnh bên bằng \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\) . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. \(\frac{3a}{2}\) B. \(\frac{a}{2}\) C. a D. \(\frac{3a}{4}\)
Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = \(a\sqrt{2}\) , SA = SB = SC . Góc giữa SA và (ABC) bằng 600 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC
A. \(\frac{16\Pi a^2}{9}\) B. \(\frac{16\Pi a^2}{3}\) C. \(4\Pi a^2\) D. \(\frac{64\Pi a^2}{3}\)
Câu 4 : Cho mặt cầu (S) có bán kính R = \(\sqrt{3}\) . Xét các điểm A ,B , C , D nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau . Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. \(\frac{8}{3}\) B. 8 C. 4 D. \(\frac{4}{3}\)
help me !!!!!!
Mark the letter A , B , C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions
Question 1 : A. president B. physicist C. inventor D. property
Question 2 : A. represent B. intensive C. domestic D. employment
Question 3 : A. applicant B. preference C. sufficient D. appointment
Question 4 : A. character B. guitarist C. astronaut D. bachelor
Chuyển những câu sau sang câu bị động
1. I saw them playing football in the park
They ............................................................................................................
2. The teacher is correcting her essay
She ...............................................................................................
3. I remembered Nam offering me a beautiful present on my birthday
I remembered ...................................................................................................
Câu 1 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB = AC = 2a , \(\widehat{BAC}=120^0\) . Biết thể tích lăng trụ đã cho bằng \(a^3\sqrt{3}\) . Tính góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC)
A. 150 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 2 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A . Mặt phẳng (A'BC) chia lăng trụ thành hai phần . Tính thể tích V của khối đa diện có chưa đỉnh B' ; biết BC = A'A = a
A. V = \(\frac{\sqrt{3}}{2}a^3\) B. V = \(\frac{1}{4}a^3\) C. V = \(\frac{\sqrt{3}}{2}a^3\) D. V = \(\frac{1}{6}a^3\)
Câu 3 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC vuông cân tại B , AB = \(a\sqrt{2}\) . Góc giữa A'B và mặt phẳng (ACC'A' ) bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. 2a3 B. \(2\sqrt{6}a^3\) C. \(\frac{2\sqrt{6}}{3}a^3\) D. \(\frac{2}{3}a^3\)
Câu 4 : Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng (A'B'G) chia lăng trụ thành 2 phần , tính thể tích phần chứa cạnh AB
A. \(\frac{5a^3\sqrt{3}}{108}\) B. \(\frac{a^3\sqrt{3}}{36}\) C. \(\frac{2a^3\sqrt{3}}{27}\) D. \(\frac{a^3\sqrt{3}}{4}\)
Câu 5 : Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' , tam giác ABC vuông tại B , hình chiếu vuông góc của A lên (ABC) là trung điểm AC . Biết AB = a , BC = \(a\sqrt{3}\) , \(\widehat{\left(A^'B,\left(ABC\right)\right)=45^0}\)
A. V = \(\frac{\sqrt{3}}{8}a^3\) B. V = \(\frac{\sqrt{3}}{4}a^3\) C. V = \(\frac{\sqrt{3}}{2}a^3\) D. V = \(\sqrt{3}a^3\)
Câu 1 : Hàm số \(y=\frac{x^2+3}{x-1}\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A. \(\left(1;+\infty\right)\) B. ( -1 ; 3 ) C. (1;3) D. \(\left(-\infty;-1\right)\)
Câu 2 : Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-1}{x-2}\) là :
A. y = 3 B. y = 1 C. y = 2 D. x = 2
Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số \(y=x^4-2\left(m-1\right)x^2+2\) có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn \(4\sqrt{2}\)
A. 1 < m < 3 B. 1 < m < 2 C. m > 1 D. m < 2
Câu 4 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y=mx^4+\left(2-m\right)x^2+1\) có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A. m > 2 B. m < 0 C. 0 < m < 2 D. m < 0 hoặc m > 2
Câu 1 : Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+3}\)
A. y = 2 B. x = -3 C. y = -3 D. x = 2
Câu 2 : Hàm số \(y=-x^3+3x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. \(\left(1;+\infty\right)\) B. ( -1 ; 0 ) C. \(\left(0;+\infty\right)\) D. \(\left(-\infty;-1\right)\)
Câu 3 : Tìm điều kiện của m để hàm số \(y=\frac{-2}{3}x^3-3x^2+mx\) nghịch biến trên \(\left(-\infty;+\infty\right)\) ?
A. \(m\ge\frac{9}{2}\) B. \(m\le\frac{9}{2}\) C. \(m\le\frac{-9}{2}\) D. \(m\ge\frac{9}{8}\)
Câu 4 : Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{1}{3}x^3-\frac{1}{2}mx^2-\left(2m+3\right)x\) đồng biến trên khoảng \(\left(-2;+\infty\right)\)
A. \(-6\le m\le-2\) B. \(-6< m< -2\)
C. \(m\ge-2\) hoặc \(m\le-6\) D. \(m\le-2\)
Câu 5 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y=x+\frac{4}{x-3}\) trên khoảng \(\left(3;+\infty\right)\)
A. m = 4 B. m = 7 C. m = 3 D. m = 5
Câu 1 : Tìm m sao cho giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{mx-3}{x+1}\) nằm trên đường thẳng \(y=x+3\)
A. m = 4 B. m = 1 C. m = 2 D. m = -4
Câu 2 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-2}}{x^2-4}\)
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3 : Có bao nhiêu số nguyên \(m\in\left[-5;5\right]\) sao cho đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x^2-mx+5}\) có đúng hai tiệm cận đứng ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 11
HELP ME !!!
Câu 1 : Tìm GTNN của hàm số \(y=cos2x+2sin^3x\) trên \(\left[0;\Pi\right]\)
A. 1 B. \(\frac{2}{3}\) C. 0 D. \(\frac{19}{27}\)
Câu 2 : Tìm m sao cho GTLN của hàm số \(y=x^3-3x+2m-1\) trên đoạn [0;2] bằng 5
A. 2 B. 3 C. 4 D. -2
Câu 3 : Tìm m sao cho GTLN của hàm số \(y=\frac{2x-m}{x-3}\) trên đoạn [0;2] bằng 3
A. m = 9 B. m = 7 C. m = 6 D. m = 1
Câu 4 : Cho các số thực dương x , y thỏa mãn xy + y = 2 . Tìm GTNN của biểu thức P = x + y2
A. 1 B. 2 C. \(\frac{3}{2}\) D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 1 : Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
A. V = \(\frac{2}{3}a^3\) B. V = \(\frac{1}{6}a^3\sqrt{3}\) C. V = \(\frac{1}{3}a^3\) D. V = \(\frac{1}{2}a^3\sqrt{3}\)
Câu 2 : Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a ?
A. V = 3a3 B. V = 2a3 C. V = a3 D. V = \(a^3\sqrt{3}\)
Câu 3 : Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và mặt bên tạo với mặt đáy một góc 450
A. V = \(4\sqrt{3}a^3\) B. V = 2a3 C. V = \(\frac{a\sqrt{3}}{3}a^3\) D. V = \(\frac{4}{3}a^3\)
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABC , ABC là tam giác vuông tại B , \(SA\perp\left(ABC\right)\) ; H , K tương ứng là hình
chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích khối chóp S.AHK biết SA = SB = a và BC = \(a\sqrt{3}\)
A. V = \(\frac{\sqrt{3}}{6}a^3\) B. V = \(\frac{\sqrt{3}}{2}a^3\) C. V = \(\frac{\sqrt{3}}{60}a^3\) D. V = \(\frac{\sqrt{3}}{24}a^3\)