Cho hai quả cà chua lưỡng bội thuần chủng, một thứ quả có màu đỏ và một thứ quả có màu vàng. Thu được F1 toàn cây cà chưa quả đỏ lưỡng bội. Cho tác động cônsixin để tứ bội hoá F1 . Cho cây F1 tứ bội quả đỏ tự thụ phấn thu được F2 : 1750 cây có quả đỏ và 50 cây có quả vàng. Trình bày sơ đồ lại từ P đến F2 . Biết rằng quả đỏ A, quả vàng a, cây tứ bội khi giảm phân cho giao tử 2n có sức sống.
1. Cho đường tròn ( O, R ) đường kính AB. một dây CD cắt AB tại E. Một đường thẳng ( d ) tiếp xúc với đường tròn tại B cắt các tia AC, AD lần lượt tại M và N
a) Chứng minh tam giác ACB đồng dạng tam giác ABM
b) Chứng minh AC.AM = AD.AN
c) Tiếp tuyến C cắt ( d ) ở I. Chứng minh IB = IM
2. Trên một đường thẳng ( d ) cho hai điểm A, B. Các đường thẳng Ax, By cùng nằm trong nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng ( d ) và cùng vuông góc với đường thẳng ( d ). Trên Ax lấy một điểm C, trên By lấy một điểm D thỏa AB2 = 4AC.BD. Vẽ các đường tròn tâm C và D và theo thứ tự, tiếp xúc với ( d ) tại các điểm A, B. Chứng minh : hai đường tròn đó tiếp xúc với nhau
3. Cho ba đường tròn ( O, R ), ( O', R' ), ( O'', r ) cùng tiếp xúc với một đường thẳng ( d ) và tiếp xúc với nhau từng đôi một. Chứng minh rằng nếu r là bán kính đương tròn nhỏ nhất thì \(\dfrac{1}{\sqrt{r}}=\dfrac{1}{\sqrt{R}}+\dfrac{1}{\sqrt{R'}}\)
Trong số 28 bài cô giao về nhà thì mình bỏ lại mấy bài này đó mình không hiểu, mong các bạn giúp đỡ mình, mình xin cảm ơn
Bài 13 : Một gen có khối lượng 9.105 đvC và hiệu số giữa A với một loại nu khác là 300; trên mạch đơn của gen có T1 = 400 = 2/3 G2 . Xác định số lượng riboNu trên phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên. Biết rằng trong qua quá trình phiên mã môi trường đã cung cấp 500 riboNu loại A
Bài 14 : Một gen dài 4080 A0 có hiệu số giữa A với một loại nu khác bằng 20% số nucleotit của gen. Trên mạch gốc - mạch 1 của gen có 300 nu loại A và 120 nu loại G. Gen nhân đổi ba đợt liên tiếp, mỗi gen con đều phiên mã 5 lần bằng nhau ( giả sử chiều dài gen bằng chiều dài ARN )
a) số lượng nu mỗi loại trong cả gen và trên mỗi mạch đơn
b) số lượng nu từng loại cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen
c) số lượng nu từng loại cung cấp cho quân trình phiên mã của gen
d) số axit amin có trong phân tử protein được tổng hợp từ ADN
Bài 16 : Một gen có tỷ lệ T/X = 3/7 và A = 450. Mạch 1 của gen có T1 + G1 = 900 và G1 - A1 = 300. Trong quá trình phiên mã của gen trên, môi trường đã cung cấp 1350 riboNu loại G để hình thành nên mARN. Mỗi mARN đều có 4 riboxom tham gia quá trình dịch mã
a) Khối lượng phân tử và chiều dài của gen
b) Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của phân tử mARN.
c) Tổng số axit amin được cũng cấp cho 1 lần dịch mã và cả quá trình dịch mã
Bài 17 : Một phân tử ARN có % từng loại nu như sau %Am = 36%, %Xm = 22%, %Um = 34%.
a) Xác định % từng loại Nu của gen đã tổng hợp nên ARN đó
b) Nếu phân tử lượng của ARN đó là 45.104 đvC thì số lượng từng loại riboNu của ARN là bao nhiêu ? Suy ra số lượng từng loại nu của gen. Biết phân tử lượng trung bình của một riboNu là 300 đvC
Bài 18 : Một phân tử ARN gồm 7 loại bộ 3 mã sao với số lượng từng loại như sau 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX, 60 bộ XXA, 68 bộ GXG, 180 bộ GXA.
a) Tính chiều dài của ARN ? Tìm số lượng mỗi loại riboNu của ARN ?
b) Gen đã tổng hợp ARN nói trên chứa từng loại Nu là bao nhiêu ? Mạch gốc của nó gồm những bộ ba nào, tỷ lệ mỗi loại là bao nhiêu ?
Một phân tử ARN có AARN - XARN = 10%, XARN - GARN = 20%. Mạch gốc của gen tổng hợp ARN có Ggốc - Agốc = 10% số nucleotit của mạch
1.Tìm số nu của gen tổng hợp nên phân tử ARN đó ?
2.Khối lượng phân tử của ARN là 54.104 đvC. Tính số lượng từng loại nu của gen
3.Tỷ lệ % từng loại nu của gen
Một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0 . Tỉ lệ các loaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tử protein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .
a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại ribonucleotit là bao nhiêu?