HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
19. A
20. D
21. C
22. B
23. B
24. A
25. C
26. D
27. B
Oái nhầm vì ban đầu nhìn sai đề thành ra đặt điều kiện hic hic
-Pt <=> 4+2x=-4x hoặc -(4+2x)=4x
<=> x=\(-\dfrac{1}{3}\) (tmđk) hoặc x=2 (ktmđk)
2.1 He drives carefully
2.2 She is a good singer
2.3 They have made all the arrangements
2.4 No one in his team plays better than him
2.5 She is good at playing tennis
2.6 English is spoken in Australia
2.7 A hospital is being built for the poor
2.8 She hasn't been seen since 1980
2.9 His parents were visted (by him) last week
3.0 We had made the decision in going to Boston.
pt => y=\(\dfrac{2}{7}\)x4
<=> y=\(\dfrac{8}{7}\)
Hic em cảm ơn ạ!
1. C (cụm cố định "go to sleep"
2. B ("on time": đúng giờ ; "in time": kịp giờ ; xét về mặt ý nghĩa thì nên chọn B)
4. A (có 1 đối tượng nên dùng "each other" và sau "fought" hay fight theo quá khứ thì ko có giới từ)
5.
6. D (busy +V-ing)
7. B ("everyone but Tom" là tất cả mn trừ Tom)
8.
9.
10. C (đằng sau đi cùng động từ+xét về nghĩa dùng phủ định)
11. C (Vì khó hiểu nên ÍT người hiểu được, "few" cho danh từ đếm được và không dùng "a few" vì mang nghĩa là ÍT nhưng vẫn ĐỦ DÙNG)
12. B (cần danh từ)
13. A (dùng bị động "to be V-ed)
14. B (xét về nghĩa)
15. D
16. A (cấu trúc "advise smb (not) to do smt)
17.
18. C (xét về mặt nghĩa)
19. C (cấu trúc bị động "be made to V")
20. B (regret+V-ing: hối hận về đã làm điều gì đó)