bài 6 : đặt câu hỏi với từ how many hoặc how much và trả lời câu hỏi ( sắp xếp nó ra và đặt câu hỏi )
girls / in your class / 20
ví dụ : how many girls are in your class ?
trả lời : there are 20
câu 1 : milk / in the garden
câu 2 : rice / in the stare ? / 10 kilos
câu 3 : pens / in your boy
câu 4 : cheese / in this store / a lot
câu 5 : hospitals / in your town / one
câu 6 : bank / near here / two