Câu 1: Câu lệnh cho phép nhập giá trị của C tại bàn phím
a.Write(C)
b.Writeln(C)
c.Write('Nhap gia tri của C');
d.Readln(C);
Câu 2: If..Then..Else là:
a. Vòng lặp không xác định
b.Vòng lặp xác định
c.Một khai báo
d. Câu lệnh điều kiện
Câu 3: Khi ta khai báo biến x có kiểu là INTEGER thì phép gán nào sâu đây hợp lệ
a.x:=a;
b.x:='tin_hoc';
c.x:=200;
d.x:=1.23;
Câu 4: Trong câu lệnh lặp
for i:=1 to 12 do Writeln('A')
Hãy cho biết có bao nhiêu vòng lặp được thực hiện
a.Không lần nào
b.1 lần
c.2 lần
d.12 lần
Câu 5: Cho các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ trong turbo pascal
a. var a=integer
b.var a:integer
c.var a:=integer;
d.var :a:integer
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sa, giá trị của S là bao nhiêu
S:=0
For i:=1 to 5 do S:=S+i;
a.20
b.15
c.10
d.25
Câu 7: Trong các câu lệnh sau, câu nào hợp lệ
a. for i:=4 to 1 do writeln('Y')
b.for i=1 to 10 do writel('Y')
c. for i:=1 to 10 do writeln('Y');
d. for i to 10 do writeln('Y');
Câu 8: Câu lệnh Write('19 mod 3 =', 19 mod 3); in gì lên màn hình
a. 19 mod 3 =1
b. 19 mod 3 = 19 mod 3
c. 19 mod 3 = 6
d. 19 mod 3 = 0
Câu 9: Điều kiện được biểu diễn bằng
a. Phép so sánh
b. Giá trị
c. Ngôn ngữ
d.Lệnh lặp
Câu 10: Khai triển biểu thức tính toán đa thức em sử dụng lệnh
a. Factor
b.iFactor
c.Simplify
d. Expand
Part 2#
(4/22/2019,12.05: CÒN 1h.30 LÀ MÌNH VÀO THI NÊN MONG THÁNH NHÂN GIÚP)
Câu 1: câu lệnh viết đúng cú pháp là
a.While<điều kiện> to<câu lệnh>;
b.While<điều kiện> do <câu lệnh>;
c.While<điều kiện> to<câu lệnh1> do;
d.While<điều kiện>; do<câu lệnh>;
Câu 2: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc
a.Múc từng gáo nước đầy bể
b.Đi lên tầng, đén tầng 10 thì dừng
c. Học cho tới khi thuộc bài
d. Nhặt từng cọng rau cho đến khi xong
Câu 3: Vòng lặp while... do là vòng lặp
a.Biết trước số vòng lặp
b. Biết trước số vòng lặp nhưng giói hạn là <=100
c.Chưa biết trước số lần lặp
d. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10
Câu 4: Trong ngôn ngữ pascal, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?
Fow i:=1 to 10 do write (i,'');
a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b.10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
c. Đưa ra 10 đấu cách
d.Không đưa ra kết quả gì
Câu 5: Phần mềm giúp em học vẽ hình là?
a. Sun times
b.Yenka
c. Finger break out
d.geogebra
Câu 6: Khai báo biến mảng nào đúng
a. Var Y: Array[6..20] of Integer;
b.Var Y; Array[10.5..25.5] of Real;
c.Var Y: Array[10,50] of Integer;
d.Var Y: Array[30..15] of Real;
Câu 7: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là
a. Readln(a)
b.Readln(a[3])
c.Readln(a[i])
d.Readln(a(3))
Câu 8: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?
so := 1;
While so < 10 do writeln(so);
so:=so+1;
a.In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
b.Không phương án nào đúng
c. In ra các số từ 1 đến 9
d. In ra các số từ 1 đến 10
Câu 9: Để tính tổng S=1/2+1/4+1/6+...+1/n; em chọn đoạn lệnh
a. for i:=1 to n do b.for i:=1 to n do
if (i mod 2)= 0 then S:=S-1/i ; Else S := S+1/i
if (i mod 2) = 0 then S:=S+1/i;
c.for i:= 1 to 10 do d.for i:=2 to n do
if (i mod 2) <>0 then S=S+i; if (i mod 2) <> ) then S:= S=S +i/1
Else S:= S-1/i;
Câu 10: Câu lệnh cho phép nhập giá tị của C từ bàn phím
a. Write(C);
b. Writeln(C);
c.Write('Nhap gia tri cua C');
d.Readln(C);
Part#1
1) Cho ΔABC vuông ở C (CA>CB) và điểm I trên cạnh BC. Trên nửa mặt phẳng chứa C bờ là AB, kẻ các tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Đường thẳng vuông góc với IC. Kẻ qua C cắt Ax và By tại M và N.
a. Chứng minh ΔCAI ~ ΔCBN
b.Chứng minh ΔABC ~ ΔINC
c. ΔMIN là tam giác gì? Chứng minh.
2) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB=8cm, BC=6cm, vẽ đường cao AH của ΔADB
a. Chứng minh ΔAHB ~ ΔBCD
b.Chứng minh AD2=DH.DB
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH
3) Cho ΔABC (AB<AC) có đường phân giác AD, kẻ BH và CK vuông góc với AD. Chứng minh:
a.ΔBHD ~ ΔCKD
b. AB.AK=AC.AH
c.\(\frac{DH}{DK}=\frac{BH}{CK}=\frac{AB}{AC}\)