Bài 5 : Cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình 3x - 4y - 12 = 0
a , Tìm điểm A thuộc đường thẳng \(\Delta\) sao cho khoảng cách từ A đén góc tọa độ = 4
b , Tìm điểm B thuộc đường thẳng \(\Delta\) cách đều 2 điểm , điểm E ( 5 , 0 ) , điểm F ( 3 , -2 )
c , Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M ( 1 , 2 ) nên đường thẳng \(\Delta\)
Bài 4 Cho Tam giác ABC có điểm A ( 1 , 4 ) B ( 3 , -1 ) C ( 6 , -2 )
a , Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC
b , viết phương trình các đường trong tam giác ABC
c , Viết phương trình các đường trung tuyến tam giác ABC
d , viết phương trình các đường trung trực tam gác ABC
e , viết phương trình các đường thăng đi qua trong tâm tâm giác và song song với trục hoành
f , viết phương trình các đường thằng đi qau trung điểm của cạnh BC vuông góc trục tung
g , viết phương trình các đường thẳng đi qua A cắt 2 tia Ox , Oy tại M và N sao cho tam giác OMN cân tại O
h , Viết phương trình đường thẳng đi qua C và chiwa tam giác thành 2 phần chứa điểm A có diện tích gấp đôi phần chứa điểm B
Giải tam giác biết
1 , \(a=2\sqrt{3},b=2\sqrt{2},c=\sqrt{6}-\sqrt{2}\)
2 , \(a=109,\widehat{B}=33^o24',\widehat{C}=66^o59'\)
3 , \(a=20,b=13,\widehat{A}=67^o23'\)
4 , \(b=4,5,\widehat{A}=30^o,\widehat{C}=75^o\)
5 , \(b=14,c=10,\widehat{A}=145^o\)
6 , \(a=14,b=18,c=20\)
Bài 1 Giải bất phương trình chứa dấu Giá trị tuyệt đối
1 , \(\left|\frac{x^2-3x+1}{x^2+x+1}\right|< 3\)
2 , \(3\left(x^2-4x\right)-\left|x-2\right|>12\)
3 , \(x+5>\left|x^2+4x-12\right|\)
4 , \(\frac{x^2+x+1}{\left|2x-1\right|-x-2}\ge0\)
5 , \(3\left|x-1\right|+x^2-7>0\)