Tính khối lượng của các chất sau ( Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
a, 0,75 mol khí CO\(_2\) ; 2,5 mol magie ; 0,25 mol khí oxi
b, 18.10\(^{23}\) phân tử NH\(_3\) ; 12,10\(^{23}\) nguyên tử Fe ; 9.10\(^{23}\) nguyên tử Canxi
c, 5,6 lít khí SO\(_2\) ; 2,8 lít khí CO ; 11,2 lít khí CH\(_4\)
Cho bảng số liệu sau
| Khu vực | Diện tích ( nghìn km\(^2\) | Dân số ( triệu người ) | Mật độ ( người / km\(^2\) |
| Đông Á | 11762 | 1503 | |
| Nam Á | 4489 | 1356 | |
| Đông Nam Á | 4495 | 519 | |
| Trung Á | 4002 |
56 |
|
| Tây Nam Á | 7016 |
286 |
a, Tính mật độ dân số của các khu vực trên
b, Vẽ biểu đồ so sánh mật độ dân số của một số khu vực châu Á theo bảng trên
Dựa vào bảng số liệu 5.1.SGK trang 16
a, Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn sự phát triển dân số châu Á từ năm 1950 đến 2000
b, Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục năm 2002
c, Qua 2 biểu đồ hãy nhận xét về số lượng , tỉ lệ dân số châu Á so với châu lục khác trên toàn thế giới