Môi trường địa lí được hiểu là
A. bầu không khí bao quanh Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
B. các quyển của Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
C. không gian bao quanh Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
D. các loài sinh vật trên Trái Đất, tồn tại và phát triển song song với thế giới loài người.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | Việt Nam | Xin-ga-po | In-đô-nê-xi-a |
2010 | 174,7 | 879,7 | 352,7 |
2012 | 248,9 | 1 062,0 | 455,1 |
2015 | 355,1 | 954,7 | 361,5 |
Để thể hiện tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số quốc gia, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.
Dựa vào bảng số liệu:
Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam thời kì 1992 – 2005
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | Giá trị hàng xuất khẩu | Giá trị hàng nhập khẩu |
1992 | 2580,7 | 2540,8 |
1995 | 5448,9 | 8155,4 |
1999 | 11541,4 | 11742,1 |
2002 | 16706,1 | 19745,6 |
2005 | 32447,1 | 36761,1 |
a,Tính cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam qua các năm trên?
b,Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam trong các năm trên và rút ra nhận xét?
Cho vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm | Than sạch (triệu tấn) | Dầu thô (triệu tấn) | Điện (tỉ kWh) |
2010 | 44,8 | 15,0 | 91,7 |
2012 | 42,1 | 16,3 | 115,4 |
2016 | 39,5 | 17,2 | 175,7 |
2018 | 42,0 | 19,0 | 209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta năm 2018 so với 2010?
A. Than sạch tăng nhiều nhất. B. Dầu thô tăng liên tục.
C. Điện tăng nhiều nhất. D. Điện tăng nhanh nhất.