gen dài 4080A0 và hiệu số giữa A vs 1 loại nu khác là 10% .trên mạch đơn 1 của gen có 15%A và 30%G
gen nhân đôi 2 đợt mỗi gen con dc tạo ra đều sao mã 3 lần phân tử mARN chứa 120 X
a tính tỉ lệ phần trăm và số lg từng loại nu của gen và mỗi mạch đơn của gen
b tính tỉ lệ phần trăm và số lg từng loại ribonu của mARN
c tính số lg từng loại nu mt cung cấp cho gen nhân đôi và số lg từng loại ribonu mt cung cấp cho các gen sao mã
1 cặp gen alen với nhau cừng dài 5100A0 nhưng 1 gen có 1200 adenin còn gen kia có 4050 lk hidro
a đây là cặp gen đồng hợp hay dị hợp
b vài kì giữa giảm phân 1 số lg từng loại nu của tế bào là nhiu
c số lg từng loại nu ở 1 tế bào khi giảm phân 1 kết thúc
1 phân tử mARN có tổng số uraxin và xitozin bằng 30% và hiệu số giữa guanin và uraxin bằng 10% ribonu cuả mạch ,uraxin bằng 240 ribonu
1 tronhg 2 mạch đơn của gen sinh ra phân tử mARN trên có 20% timin ,30% guanin so với số nu của mạch
a Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch đơn của gen
b Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại ribonu của mARN
1 phân tử mARN có tổng số tiroxin và xitozin bằng 30% và hiệu số giữa guanin và tiroxin bằng 10% ribonu cuả mạch ,uraxin bằng 240 ribonu
1 tronhg 2 mạch đơn của gen sinh ra phân tử mARN trên có 20% timin ,30% guanin so với số nu của mạch
a Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch đơn của gen
b Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại ribonu của mARN
ở một loài thực vật hạt trần và trứng sớm là hai tính trạng trội hoàn toàn so với hạt dài và chín muộn các tính trạng di truyền độc lập với nhau người ta thực hiện 3 phép lai giữa cây b có kiểu hình hạt tròn chín sớm và thu được các kết quả sau đây a x 1 có 196 cây hạt tròn chín sớm và 65 cây hạt tròn chín muộn