Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
400ha = ………………. | 354 ha = ………………. |
31,2 ha = ………………. | 8,3 ha = ………………. |
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
400ha = ………………. | 354 ha = ………………. |
31,2 ha = ………………. | 8,3 ha = ………………. |