HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
This book has _____.
A. 56 papers
B. 56-papers
C. 56 – paper
D. 56 paper
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
than/ more/ in the/ in the/ city/ more/ It’s/ countryside/ to live.
A. It’s more countryside convenient in the city than in the to live.
B. It’s more convenient to live in the city than in the countryside.
C. It’s live in the city than more convenient to in the countryside.
D. It’s more convenient to than in the live in the city countryside.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.
A. V = a 3 3 2
B. V = a 3 3 6
C. V = a 3 3 12
D. V = a 3 3 24
Cho dãy số z n = 1 + ( 4 n – 3 ) . 2 n
A. Dãy z n là dãy tăng
B. Dãy z n bị chặn dưới
C. Cả A và B đề sai
D. Cả A và B đều đúng
Cho dãy số u n = n 2 – 4 n + 7 . Kết luận nào đúng?
A. Dãy (un) bị chặn trên
B. Dãy (un) bị chặn dưới
C. Dãy (un) bị chặn
D. Các mệnh đề A,B,C đều sai
Môi trường sống của con người bao gồm
A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước
D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước