Nhóm 1: Những trạng từ chỉ tầng suất:
often, never, always, sometimes, usually.
Nhóm 2 : Đồ ăn:
peas, beans, lettuce, carrot, cabbage.
Nhóm 3 : Chỉ hình dáng, kích cỡ:
small, tall, foot, thin, short, big.
Nhóm 4 : Đồ uống:
soda, juice, iced tea, water, milk.
Nhóm 5: Những bộ phận trên cơ thể:
shoulder, foot. chest, leg, arm.
Chúc cậu hok giỏi nha.