17. Cho m gam Zn tan vào H 2 SO 4 đặc nóng th được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H 2 S và SO 2 (đktc) có tỉ
khối so với H 2 là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lượng
muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
18. Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H 2 SO 4 đặc nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí
H 2 S, SO 2 có tỉ khối so với H 2 là 24,5 và dung dịch X, cho NaOH dư vào dung dịch X thu được m
gam kết tủa, nung kết tủa tới khối lượng không đổi thu được m gam một chất rắn. Tính % khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản
ứng. Tính giá trị của a và m?
Cho 6,48g hỗn hợp gồm FeO, Ag tác dụng hết với 800ml dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được
1,344lít khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại. Tính nồng độ mol H 2 SO 4 .
b. Lấy hết lượng muối trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng
độ mol các chất thu được sau phản ứng.
Hỗn hợp X gồm Al và S. Nung nóng 10,2g X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp
Y. Hòa tan hoàn Y bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 9. Tính
%Al về khối lượng ?
5,6 lít hỗn hợp (Z) gồm O 2 và Cl 2 ở đktc. Tỉ khối của (Z) đối với khí H 2 là 29.
a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp
b. Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp.
Nhận biết các chất sau:
a) Na2SO3, NaCl, Na2S, AgNO3
b) K2S, Na2SO3, (NH4)2SO4, MgCl2, Cu(NO3)2
c)CuCl2, H2SO4, Ba(NO3)2, (NH4)2S, NaSHO4
d) Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl, CuSO4
e) NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2
f) I2, Br2, KI, Na2S, NaCl
1 lượng khí hêli ban đầu ở nhiệt độ t1=27oC chiếm thể tích v1=27 lít, áp suất p1=1atm, được biến đổi theo 1 chu trình kín qua 3 giai đoạn.
Giai đoạn 1: Giãn nở đẳng áp, thể tích tăng lên 6 lít.
Giai đoạn 2: Nén đẳng nhiệt.
Giai đoạn 3: Làm lạnh đẳng tích.
a) Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong các hệ tọa độ
b) Tìm nhiệt độ và áp suất lớn nhất đạt được trong quá trình biến đổi