- Câu 1 và 2 diễn tả 1 chân lí, 1 sự thật nên chia ở thì HTĐ: boils và moves.
3.???????Ko có từ trong ngoặc????
4. to be( cấu trúc enough)
5. finishes
6. reading (verb sau spend ở dạng Ing)
7. Sets (giống câu 1, 2 là diễn tả 1 sự thật)
8. doing ( vì enjoy+Ving)
9. got (vì in 2002 là thời gian trong quá khứ )
10. to meet ( vì sau would like+to V)
11. does he look ( hỏi về ngoại hình)
12. drinks ( thì HTĐ vì có always)
13. don't eat ( Vegetarians là DT số nhiều)
14. has ( đây là 1 sự thật)
16. lived ( sự việc này ở trong quá khứ)
17. annoy
18. is
19. join ( Why don't you+ V)
20. to meet ( adj+to V)