HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
bài 1:tổng số Nu là:90.20=1800
l=1800:2.3,4=3060A
ta co A=T=20%.1800=360 nu
G=X=(1800-360):2=720 nu
số nu của từng mạch đơn là:1800:2=900
A1=T2=15%.900=135 nu
A2=T1=360-135=225 nu
X2=G1=40%.900=360
X1=G2=360nu
vay A1=135;T1=225;G1=X1=360
A2=225;T2=135;G2=X2=360
kiểu gen của P là : AAbb . aaBB
F1: AaBb thap som
tế bào sinh dục còn có thể có ở tế bào sinh dưỡng nữa
mkchi nho mang mang ko bt co dung ko
thúng to hơn thúng nhỏ số kg thóc là :
2.5 * 2 = 5 ( kg )
số thóc ở thúng to là
( 55+ 5 ) / 2 = 30 ( kg )
số thóc ở thúng bé là :
30 - 5 = 25 ( kg )
a, kieu gen cua P la: AAbb.aaBB
vi p thuan chung tuong phan
=>kieu gen cua F1 la AaBb
kieu hinh : cao tron
c,ta co F1 di hop 2 cap gen, gen Aa.Aa khi giao phan se cho ti le kieu gen la 1:2:1 va kieu hinh co ti le 3:1
tuong tu capgen con lai cx cho ti le tuongtu
vayti le kieu gen o F2la : (1:2:1)(1:2:1)=1:2:1:2:4:2:1:2:1
TI LE kieu hinhla:(3:1)(3:1)=9:3:3:1
thôi rảnh quá mk làm thêm bài 16 nha
bài 16:vì P tương phản thu được F1 đồng tính nên P thuần chủng và các tinh trạng thân cao hạt vàng là trội hoàn toàn so với tình trạng thân thấp hạt trắng, F1 dị hợp 2 cặp gen
quy ước gen:A- thân cao; a- thân thấp
B- hạt vàng; b- hạt trắng
ta có sơ đồ lai:
P: AAbb . aaBB
Gp: Ab aB
F1:AaBb
b, vi AaBb cho ra 4 loại giao tử vì thế nên phải lại với cây cho 1 loại giao tử tức là đồng hợp 2 cặp gen để cho ra 4 kiểu tổ hợp giao tử vậy kiểu gen của cả thế kia có thể là AABB hoặc AAbb hoặc aabb, hoặc aaBB
sơ đồ lai: tự lập nha
the end
bài 14:
kiểu gen của P là AABB.aabb
sơ đồ lai: P: AABB . aabb
( ) ( )
Gp:AB ab
F1: AaBb-100% than cao qua do
F1.F1: AaBb . AaBb
Gf: Ab,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F2: 1AABB:2AaBB:2AABb:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
kiểu gen:9 thân cao ,qua đo: 3 thân cao quả vàng: 3 thân thấp quả đỏ: 1 thân thấp quả vàng
trời ko hoàn toàn được giảm tải rồi mà s mà vẫn ra vậy dạng này mk ko biết làm
mk ngại lắm làm hộ bn 1 bài thôi nha