Câu 1 : Mặt cầu (S) có bán kính R = \(a\sqrt{2}\) . Tính diện tích của mặt cầu (S)
A. \(8a^2\) B. \(4\Pi a^2\) C. \(8\Pi a^2\) D. \(16\Pi a^2\)
Câu 2 : Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R ?
A. \(\frac{4}{3}\Pi R^2\) B. \(\frac{4}{3}\Pi R^3\) C. \(\frac{1}{3}\Pi R^3\) D. \(\Pi R^3\)
Câu 3 : Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước tương ứng là a , 2a , 2a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp
A. \(\frac{9\Pi a^3}{5}\) B. \(\frac{9\Pi a^3}{4}\) C. \(9\Pi a^3\) D. \(\frac{9\Pi a^3}{2}\)
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = \(a\sqrt{3}\) . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SC tạo với đáy 1 góc 600 . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. Tâm là trung điểm SC , R = 2a
B. Tâm là trung điểm SC , R = 4a
C. Tâm trùng với tâm của đáy , R = a
D. Tâm là trung điểm SD , R = \(\frac{a\sqrt{15}}{2}\)
Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy , cạnh bên SB bằng \(a\sqrt{3}\) . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABCD
A. \(\frac{4}{3}\Pi a^3\) B. \(\frac{16\sqrt{2}}{3}a^3\) C. \(12\sqrt{3}a^3\) D. \(\frac{4}{3}a^3\)
HELP ME !!!!!!!!!!!!!
Exercise : Chuyển các câu sau đây sang câu bị động
1. We'll continue to use this phone
This phone ...............................................................................................
2. Did people make jeans two hundred years ago ?
Were ..........................................................................................
3. They opened the road 10 years ago
The road .....................................................................................................................
4. We expected them to forgive us
We .......................................................................................................
5. You should open the wine 3 hours before you use it
The ..................................................................................................................
6. It's your duty to make tea for the party
You ......................................................................................
7. The man gave me a piece of paper with his address on it
I ............................................................................................
8. The teacher is watching them work
They .....................................................................
9. What subjects have people discussed today ?
What .....................................................................................
10. The boy broke the window and took away some pictures
The window ......................................................................................................
11. It is impossible to solve this problem immediately
This problem ....................................................................................................................
12. She wishes someone to carry her luggage to the hotel
She wishes ................................................................................................
13. They are going to repair the bridge next month
We are .................................................................................................
14. They enjoy their parents taking them to the zoo
They enjoy .............................................................................................................
15. People supposed that the lion had escaped from the cage
The lion ..............................................................................................
Chuyển các câu sau sang câu bị động
1. Our teacher wants us to prepare our lessons carefully
Our teacher .....................................................................................................
2. They expected me to finish my work early
They expected ..................................................................................................
3. Is she making big cakes for the party ?
Are ....................................................................................................................
4. The house needs cleaning
The house ......................................................................................................
5. It was impossible to preserve river water in the past
River .........................................................................................................................................
6. He made me stay outside yesterday
I ...........................................................................................................................
7. The teacher let us go home early last week
We ............................................................................................................
8. He had the waiter carry the luggage home
He had .............................................................................................................
9. I got the postman to post the letter for me
I got ........................................................................................................
10. Turn on the lights !
The lights ..........................................................................................
11. They know that English is an international language
English ................................................................................................................
12. Don't do that silly thing again
Don't let ..............................................................................................................................
giải nhanh giúp mình với ạ
Câu 1 : Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h có thể tích được tính theo công thức
A. \(V=\frac{1}{3}Bh\) B. V = Bh C. V = 3Bh D. V = \(\frac{1}{2}Bh\)
Câu 2 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều biết cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt{6}\)
A. \(V=3\sqrt{2}a^3\) B. V = \(\frac{3\sqrt{2}}{2}a^3\) C. V = \(\frac{3\sqrt{2}}{4}a^3\) D. V = \(\sqrt{2}a^3\)
Câu 3 : Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng \(a\sqrt{2}\) , cạnh bên của lăng trụ bằng 5a
A. V = 5a3 B. V = \(2\sqrt{2}a^3\) C. V = \(\frac{5}{3}a^3\) D. V = \(\sqrt{2}a^3\)
Câu 4 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều . Biết cạnh đáy bằng \(a\sqrt{3}\) và đường chéo của một mặt bên bằng 2a
A. V = \(\sqrt{3}a^3\) B. V = \(\frac{\sqrt{3}}{4}a^3\) C. V = \(\frac{3\sqrt{3}}{4}a^3\) D. V = \(\sqrt{2}a^3\)
Câu 5 : Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều . Biết cạnh đáy bằng \(\alpha\) và góc giữa (A'BC) với mặt phẳng (ABC) bằng 600
A. V = \(\frac{3\sqrt{3}}{8}a^3\) B. V = \(\frac{3\sqrt{3}}{4}a^3\) C. V = \(\frac{3\sqrt{3}}{2}a^3\) D. V = \(\sqrt{3}a^3\)
Câu 1 : Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số \(y=x^3-2m^2x^{2^{ }}-mx-1\) đạt cực tiểu tại điểm x = 1 ?
A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2 : Tìm điều kiện m để đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x^2-4x+m}\) có hai đường tiệm cận đứng
A. m < 2 B. \(m\le4\) và \(m\ne3\) C. m < 4 và \(m\ne3\) D. m < 4
Câu 3 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y=\frac{x^2+3}{x-1}\) trên đoạn [2;4]
A. M = 7 B. M = 6 C. M = 19/3 D. M = 8
Câu 4 : Tìm giá trị cực tiểu của hàm số \(y=x^4-2x^2-5\)
A. \(y_{CT}=0\) B. \(y_{CT}=-6\) C. \(y_{CT}=\pm1\) D. \(y_{CT}=-5\)
Câu 5 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y=x^4-4x^2-2\) trên đoạn \(\left[0;\sqrt{3}\right]\)
A. M = -7 B. M = -6 C. M = -5 D. M = -2
Câu 1 : Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-2}{x+1}\)
A. x = 3 B. x = -1 C. y = 3 D. y = -1
Câu 2 : Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{-2x}{x-2}\) là :
A. x = 2 B. x = -2 C. y = -2 D. y = 2
Câu 3 : Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x^2-1}\)
A. y = 0 B. y = 1 C. y = -1 D. y = 2
Câu 4 : Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x^2-x}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 1 : Tìm GTNN của hàm số \(y=x^3-3x+5\) trên đoạn [0;2]
A. 5 B. 3 C. 7 D. 2
Câu 2 : Tìm GTLN của hàm số \(y=x^4-4x^2-3\) trên [ -2 ; 1]
A. -3 B. -6 C. -7 D. 1
Câu 3 :Tìm GTLN của hàm số \(y=\frac{x^2+3x}{x-1}\) trên khoảng \(\left(-\infty;0\right)\)
A. 1 B. 0 C. 9 D. 2
Câu 4 : Tìm tổng GTLN và GTNN của hàm số \(y=\frac{2x+1}{x^2+2}\) trên \(\left(-\infty;+\infty\right)\)
A. \(\frac{-1}{2}\) B. 1 C. \(\frac{1}{2}\) D. \(\frac{3}{2}\)