HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Với mỗi phản ứng chuẩn độ axit - bazơ, người ta chọn chất chỉ thị axit - bazơ có đặc điểm là:
A. Màu sắc của dạng phân tử và dạng ion khác nhau
B. Màu sắc của chất chỉ thị phụ thuộc vào pH
C. Có khoảng pH đổi màu trùng hoặc rất sát với pH của điểm tương đương
D. Gây ra những hiện tượng dễ quan sát bằng mắt
Metyl axetat có công thức phân tử là
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacđi-Vanbec là Từ tần số các cá thể có kiểu hình
A. lặn có thể tính được tần số các alen lặn, alen trội và tần số các loại kiểu gen trong quần thể.
B. lặn có thể dự đoán được tỷ lệ phân li của kiểu hình của các cặp tính trạng trong quần thể.
C. trội có thể dự đoán được tỷ lệ phân li của kiểu hình của các cặp tính trạng trong quần thể.
D. trội có thể tính được tần số các alen trội, alen lặn và tần số các loại kiểu gen trong quần thể.
Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH2CHOHCH2OH và CH2OHCHOHCH2OH trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và 0,604m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V gần nhất là
A. 25,3
B. 24,6
C. 24,9
D. 25,5
Nêu ví dụ về những câu là mệnh đề và những câu không là mệnh đề.
Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là
A. 39,6 và 23,4
B. 3,96 và 3,35
C. 39,6 và 46,8
D. 39,6 và 11,6
Hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Với mô hình đó ta có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3, SO2, HCl , N2.
A. HCl, SO2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C. H2, N2, NH3
D. N2, H2
Quá trình giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm
A. Bao gồm tự thụ phấn, thụ phấn chéo, giao phối cận huyết
B. Làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
C. Làm giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp có trong quần thể
D. Không làm thay đổi tính đa dạng di truyền của quần thể
Trong phân tử amino axit nào dưới đây có số nhóm –NH2 ít hơn số nhóm –COOH?
A. Lysin
B. Glyxin
C. Axit glutamic
D. Alanin
Cho 19,92 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,856 lít H2 (đktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Mặt khác, 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Biết rằng nếu cho m gam chất rắn không tan ở trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 0,32V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 9%
B. 10%
C. 11%
D. 12%