Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Vĩnh Phúc , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 2
Số lượng câu trả lời 88
Điểm GP 10
Điểm SP 75

Người theo dõi (12)

Nguyễn Lê Na
IOI
IOI
Ngan Tran

Đang theo dõi (1)

๖ۣGió彡

Câu trả lời:

a.Yum! This food tastes good.
I like it very much.
(Ngon tuyệt! Món này rất ngon.
Tôi rất thích nó)

b. (Incorret):
This food is tasting good.
I am liking it very much.
Động từ tình thái tức động từ miêu tả về tình cảm,
trạng thái của con người, hoặc điều kiện tồn tại của
sự vật.

Không dùng động từ tình thái ở thể tiếp diễn.

Ví dụ (a): "taste" và "like" đều miêu tả trạng thái tồn
tại của sự vật, con người.
c. The chef is in his kitchen.
He is tasting the sauce.
(Bếp trưởng đang ở trong bếp.
Anh ấy đang nêm gia vị.)

d. It tastes too salty.
(Món này nếm mặn quá.)

e. He doesn't like it.
(Anh ấy không thích nó.)
Động từ "To taste" (nếm) vừa là động từ tình thái,
vừa là động từ chỉ hành động.

Ví dụ (c): "Tasting" là động từ chỉ hành động (nêm
nếm gia vị cho món ăn), dùng hành động để thực
hiện.

Ví dụ (d): "Tastes" là động từ tình thái, miêu tả nhận
thức của con người về sự việc, dùng tri giác, vị
giác, khứu giác,... để thực hiện hành động.

Ví dụ (e): "like" là động từ tình thái.
Danh sách các động từ tình thái
thường gặp:
Thuộc về nhận thức:
Know ........believe........imagine.........want
realize........feel..........doubt..............ne ed
understand.......suppose.........remember
recognize.......think........forget......mean

Thuộc về trạng thái cảm giác:
love/like.........prefer........hate.......dislike....f ear
appreciate.......please.....envy....mind......care
astonish......amaze.....surprise

Thuộc về sở hữu:
possess.......belong......have.......own
5 giác quan của con người:
taste......smell......hear.....feel...see

Các trạng thái khác:
seem....look.......appear.......sound ..... resemble
look like ....... cost ....... owe ..... weigh ...... be
equal.... exist ...... matter ..... consist of ..... conclude
contain