Tìm x thuộc Z, biết:
a. 18 - \(|\)x - 1\(|\) = 2\(^2\)
b. x - \(\left\{55-[49+\left(-28-x\right)]\right\}=13-\left\{47+[25-\left(32-x\right)]\right\}\)
c. -7 + \(|\)c - 4\(|\) = -3
d. 13 - \(|\)x + 5\(|\) = 13
e. \(|\)x - 10\(|\) - (-12) = 4
f. \(|\)x + 2\(|\) ≤ 5
g. \(|\)x + 1\(|\) > 2
Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm.
Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ?
A.1 | B.2. | C.3 | D.4 |
Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì:
A. a là ước của b | B. a là bội của b |
Câu 3:Cho tập hợp E = \(\left\{1;2;a;b\right\}\). Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. \(\left\{1;2\right\}\) ⛇ E | B. 0 ⛇ E | C. \(\left\{1;2\right\}\) ⊂ E | D. 2 ⊂ E |
Câu 4:Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A, B, C phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành là:
A. 1 | B. 4 | C. 2 | D. 3 |
Câu 5:Số đối của \(|\)-8\(|\)+2 là:
A. -10 | B. -8 | C. 8 | D. -6 |
Câu 6: Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng số đường thẳng vẽ được là:
A. 6 | B. 1 | C. 3 | D. 2 |
Câu 7:Với a = 4; b = 5 thì tích a\(^2\).b bằng bao nhiêu ?
A. 30 | B. 100 | C. 80 | D. 40 |
Câu 8;Cho -6 < x ≤ 5. Tổng các số nguyên x bằng:
A. 0 | B. -1 | C. -6 | D. -5 |
Câu 9:BCNN(10,14,16) là:
A. 5.7 | B. 2\(^4\) | C. 2.5.7 | D. 2\(^4\).5.7 |
Câu 10: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là đúng:
A. a cắt b | B. a trùng b | C. a song song b | D. a bằng b |
Câu 11:Cho tập hợp Y = \(\left\{x\sqcap N|x\le9\right\}\). Số phần tử của Y là:
A. 7 | B. 10 | C. 9 | D.8 |
Câu 12:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. AM + MB = AB |
B. MA = MB |
C. AM + MB = AB và MA = MB |
D. M nằm giữa A và B |
Câu 13:Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. \(\left\{2;5;7;9;11;13\right\}\) |
B. \(\left\{1;2;35;7;11\right\}\) |
C. \(\left\{2;3;5;7;11;13\right\}\) |
D. \(\left\{3;5;7;13;15;17\right\}\) |
Câu 14:Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 2 là:
A. 5 | B. 0 | C. -3 | D. 6 |
Câu 15:Cho tập hợp P = \(\left\{x\in N\cdot|x\le4\right\}\). Khi viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử, thì:
A. P = \(\left\{1;2;3\right\}\) |
B. P = \(\left\{1;2;3;4\right\}\) |
C. P = \(\left\{0;1;2;3\right\}\) |
D. P = \(\left\{0;1;2;3;4\right\}\) |
Câu 16:Khẳng định nào sau đây là đúng;
A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9 |
B. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A |
C. Nếu (a+b) ⋮ m thì a ⋮ m và b ⋮ m |
D. Cả A, B, C đều sai |
Câu 17:Diểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. I nằm giữa A và B |
B. IA = IB |
C. IA =IB và IA + IB = AB |
D. IB = \(\frac{AB}{2}\) |
Câu 18:Cho các số nguyên -15; 30; -1; 0; -279. Thứ tự sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là;
A. -279; -15; -1; 0; 30 |
B. -1; -15; -279; 0; 30 |
C. 30; 0; -1; -15; -279 |
D. -279; 30; -15; -1; 0 |
Câu 19:Cho 4 điểm M, N, P, Q cùng nằm trên đường thẳng sao cho điểm M nằm giữa N và P, điểm Q nằm giữa M và N. Chỉ ra đáp án sai:
A. Điểm M nằm giữa N và Q |
B. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P |
C. Điểm M nằm giữa N và P |
D. ĐIểm M nằm giữa P và Q |
Câu 20:Cho ƯCLN(a,b) = 2, BCNN(a,b) = 12. Khi đó a,b bằng:
A.6 | B.12 | C.24 | D.2 |
Câu 21:Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A.4 | B.6 | C.5 | D. Một kết quả khác |
Câu 22:Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Chỉ ra đáp án sai:
A. Tia CBvà tia CA trùng nhau |
B. Tia AB và tia CA trùng nhau |
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng |
D. Tia AB và tia AC đối nhau |
Trên tia Ay lấy hai điểm B và C sao cho AB = 7 cm, AC= 3 cm.
a. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Tính độ dài CB?
b. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính BI ?
c. Trên tia đối của tia Ay lấy điểm D sao cho AD = 1cm. Hỏi điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB không ? Vì sao ?
Tìm x thuộc Z, biết:
a. 1 + \(\left\{-2-[-3+\left(-4+\left|x\right|\right)]\right\}=1-2+[\left(-3-4\right)]\)
b. 34 + (9 - 21) = 3417 - (x + 3417)
c. x - \(\left\{55-[49+\left(-28-x\right)]\right\}=13-\left\{47+[25-\left(32-x\right)]\right\}\)
d. (15 - x) + (x - 12) = 7 - (-8 + x)
e. - 7 + \(\left|x-4\right|\) = - 3
f. 13 - \(|\)x + 5\(|\) = 13
g. \(|\)x + 1\(|\) > 2
h. \(|\)x + 2\(|\) ≤ 5
i. \(|\)x - 10\(|\) - (-12) = 4
Câu hỏi ôn tập học kì: Sử.
Câu 1:Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ?
Câu 2:Bộ lạc là gì ? Thị tộc là gì ?
Câu 3:Trình bày đặc điểm nổi bật của các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây bằng cách hoàn thành bảng sau:
Phương Đông | Phương Tây | |
Tên quốc gia | ||
Thời gian hình thành | ||
Địa điểm | ||
Những thành tựu tiêu biểu |
Câu 4:Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang, Âu Lạc và nhận xét.
Câu 5:Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Triệu Đà diễn ra như thế nào ?
Câu hỏi ôn tập học kì: Địa.
Câu 1:Bản đồ là gì ? Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ ?
Câu 2:Cấu tạo bên trong trái đất gồm mấy lớp ? Nêu vai trò của lớp vỏ ?
Câu 3:Thế nào là kinh độ, vĩ độ ? Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta dựa vào đâu ?
Câu 4:Động đất là gì ? Núi lửa là gì ? Hãy kể tên những khu vực, đất nước thường xuyên xảy ra động đất ?
Câu 5:Kể tên các địa hình trên trái đất ?
put the verb in brackets in the simple present form:
1. It (be) .......... hot today.
2.I (come) ........... home at 6p.m every day.
3. They (work) ..........in a Ko rean Company.
4. He (put) .......... a pen and a book on the desk.
5. My name (be) .......... Nickson.
6. Mr.Hung (live) .......... in Ukraine.
7. We (sing) .......... Happy birthday song for him.
8. I (be) .......... Ok, thanks.
9. Clara and Steve (get) .......... to school late.
10. She (teach) .......... English at Primary School.
Câu 1:Trên tia Ay lấy hai điểm B và C sao cho AB = 7cm, AC =3cm.
a. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài CB?
b. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính BI?
c. Trên tia đối của Ay lấy điểm D sao cho AD = 1cm. Hỏi điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB ko? Vì sao?
Câu 2:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB
b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM
c. Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = cm. Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN
Câu 3:
a. Cho A = 1 + 2 + 2\(^2\) + 2\(^3\) + ... + 2\(^{10}\). Hãy so sánh A với P = 9.2\(^8\)
b. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, hai số 2n + 3 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau.
-------------------------------HẾT--------------------------------
Bài 1:Tìm x, biết:
a.18-\(\left|x-1\right|\)=2\(^2\)
b. X+55=60
Bài 2:Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể)
a. 155 - [120 - (7-2)\(^2\)]
b. -75 + \(\left|\left(-13\right)+\left(-17\right)\right|\) + (-125)
Bài 3:
a. Tìm chữ số x để \(\overline{x63}\) chia hết cho 9.
b. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6, \(\left|-17\right|\), -\(\left|-3\right|\)
Bài 4:Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, hai số 2n + 3 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau.
1. Look at Mrs.Huong's schedule and write about her plans with the present continuous:
Shedules
Time | What to do |
1. This evening | - Go to see a movie with her daughter |
2. Saturday morning | - Have a meeting at company |
3. Saturday afternoon |
- Meet client - Discuss about new product |
4. 7o'clock on Sunday morning | - travel to Japan for business |
5. Sunday afternoon | - visit Fuji mountain |
1. Mrs.Huong is going to see ................................................. .
2. ............................................................................................ .
3. ............................................................................................ .
4. ............................................................................................ .
5. ............................................................................................ .
2. Match the halves to make complete the sentencse:
A | B. |
1. Ann always helps other people, | a. he is friendly. |
2. Tung gets on well with all friends, | b. so he is fat. |
3. She does all the housework, | c. he is very intelligent. |
4. He eats so much, | d. she is very helpful. |
5. Hoa's brother sleeps a lot and does nothing at all, | e. she is hard-working. |
6. He invents many things, | f. he is very lazy |
3. Write about your plans for this weekend.
Ex: I am going to English club on Saturday afternoon.
1. I ........................................................................................ .
2. .......................................................................................... .
3. .......................................................................................... .