HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Những quá trình nào sau đâỵ không tạo ra được biến dị di truyền?
A. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
B. Chuyển gen từ té bào thực vật vào tế bào vi khuẩn
C. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá
D. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật
Hệ gen trong nhân của người có số lượng nucleotit lớn hơn hệ gen của E.coli 1000 lần, trong khi tốc độ nhân đôi của ADN E.coli chỉ nhanh hơn của người khoảng vài chục lần. Hệ gen người có thể tự nhân đôi hoàn chỉnh nhưng vẫn chậm hơn chút ít so với hệ gen E.coli là do
A. Sự nhân đôi ADN của người đồng thời diễn ra ở nhiều phân tử và có nhiều điểm khởi đầu tái bản
B. Các enzim ADN polymeraza ở người có khả năng xúc tác tổng hợp mạch mới với tốc độ cao hơn của E.coli nhiều lần
C. Hệ gen người chứa chủ yếu các đoạn intron sẽ không được tổng hợp trong quá trình nhân đôi
D. ở người có một hệ enzim tham gia nhân đôi ADN phức tạp và hoạt động hiệu quả hơn của E.coli nhiều lần
Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,03 mol X trong 0,24 mol O2 (dư) thu được 0,315 mol hỗn hợp gồm [CO2, O2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa có chứa Ag. Giá trị lớn nhất của x là?
A. 13,56
B. 12,42
C. 11,89
D. 12,94
Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh
A. sinh con trai hay con gái
B. thời điểm sinh con
C. số con
D. khoảng cách sinh con
Cho phép lai P: AaBbDD × aaBbDd. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết ở F1 số cá thể mang kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 50%
B. 87,5%
C. 37,5%
D. 12,5%
Trong tế bào hàm lượng r ARN luôn cao hơn m ARN nhiểu lần nguyên nhân chủ yếu là
A. r ARN có cấu trúc bền vững tuổi thọ cao
B. Số kiểu gen quy định tổng hợp r ARN nhiều hơn m ARN
C. Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN
D. r ARN có nhiều vai trò hơn m ARN