HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Bằng chứng tiến hóa nào sau đây cho thấy sự đa dạng và thích nghi của sinh vật với điều kiện môi trường?
A. Bằng chứng phôi sinh học so sánh
B. Bằng chứng sinh học phân tử
C. Bằng chứng tế bào học
D. Bằng chứng giải phẫu học so sánh
Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Phần nhấn trọng âm hay chọn nghĩa của các từ khác nhau thế hả bạn?
Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). 5,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hydro hóa hoàn toàn 0,1 mol X được chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa hết 4,6 gam Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2=2nH2O
C. nH2O=2nCO2
D. nH2O=3nCO2
Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. KNO3
B. K2SO4.
C. NaHCO3
D. BaCl2.
Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Al, Zn, Cu
B. Al, Cr, Fe
C. Zn, Cu, Fe
D. Al, Fe, Mg
Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm
A. Ca(OH)2 rắn + NH4Cl rắn → CaCl2 + NH3 ↑+ H2O
B. KClO3 -> KCl + O2 ↑
C. Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2 ↑
D. Fe + HCl → FeCl2 + H2