HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Ở đại Trung sinh đặc điểm nổi bật là sự phát triển của
A. thực vật hạt trần và bò sát.
B. thực vật hạt kín và bò sát.
C. thực vật hạt kín và thú.
D. thực vật hạt trần và thú.
Vùng mã hoá của một gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron của gen đó lần lượt là
A. 25 ; 26
B. 27 ; 24
C. 24 ; 27
D. 26 ; 25.
Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong A, B, C trong hình này lần lượt là đồ thị biểu diễn sự thay đổi độ lớn của
A. tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu.
B. huyết áp, vận tốc máu vì tổng tiết diện của các mạch.
C. vận tôc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp.
D. huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu.
Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. Al(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Mạch 1 của gen có: A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có: G2 = 300; X2 = 400. Biết mạch 2 của gen là mạch khuôn. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Biết mã kết thúc trên mARN là UAG, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển là:
A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 300
B. A= 200; U = 100; G = 300; X = 400
C. A= 100; U = 200; G = 400; X = 300
D. A= 199; U = 99; G = 300; X = 399
Tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm được gọi là
A. thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Vốn gen của quần thể.
C. kiểu gen của quần thể.
D. kiểu hình của quần thể.
Trong các kiểu phân bố sau, kiểu phân bố các cá thể trong quần xã sinh vật là
A. Phân bố theo chiều ngang.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố đồng đều.