Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 128
Số lượng câu trả lời 125
Điểm GP 0
Điểm SP 63

Người theo dõi (246)

Đang theo dõi (563)

Lưu Ngọc Quý
jackson
Trang Moon

Chủ đề:

Bài 18-19. Chu kì tế bào, các hình thức phân bào, nguyên phân và giảm phân

Câu hỏi:

GIẢM PHÂN

Câu 1: Ở kì đầu của giảm phân 2 không có hiện tượng:

A. NST co ngắn và hiện rõ dần

B. NST tiếp hợp và trao đổi chéo

C. Màng nhân phồng lên và biến mất

D. Thoi tơ vơ sắc bắt đầu hình thành

Câu 2: Đăc điểm chỉ có ở kì sau của giảm phân 1 mà không có ở các kì khác của phân bào giảm phân là

A. NST ở dạng kép gắn lên thoi vô sắc và được phân li về hai cực tế bào

B. Mỗi NST có hai tâm động và trượt về hai cực tế bào

C. NST ở dạng sợi đơn bám thoi vô sắc và được phân li về hai cực tế bào

D. NST nhả xoắn cực đại để trở về trạng thái sợi mảnh

Câu 3: Ở phân bào giảm phân, tế bào con có bộ NST bằng một nửa tế bào mẹ, vì:

A. Giảm phân diễn ra hai lần phân bào liên tiếp

B. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con

C. NST nhân đôi 1 lần nhưng phân li 2 lần

D. Giảm phân gắn liền với quá trình tạo giao tử

Câu 4: Ở cơ thể người, sự phân bào giảm phân có những ý nghĩa nào sau đây?

I. Tạo ra giao tử đơn bội, qua thụ tinh khôi phục lại bộ NST 2n của loài

II. Giúp cơ quan sinh dục sinh trưởng và phát triển

III. Giúp cơ thể tăng kích thước và khối lượng

IV. Tạo ra nhiều loại giao tử mang tổ hợp gen khác nhau

A. I, II B. I, III C.I, IV D. II, III, IV

Câu 5: Một tế bào sinh tin thuộc cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân tạo 2 loại tinh trùng ; trong đó có một loại tinh trùng là AB . Loại tinh trùng còn lại là

A. một trong 3 loại Ab, aB, ab B. Ab

C. aB D.ab

Câu 6: Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Vào kì giữa của giảm phân 1 sẽ có số kiểu sắp xếp các cặp NST là

A. 1 kiểu B. 2 kiểu C. 3 kiểu D. 8 kiểu

Câu 7: Xét 1 tế bào sinh tinh mang 2 cặp NST kí hiệu là AaBb, khi giảm phân bình thường sẽ tạo ra các loại tinh trùng mang NST như thế nào?

A. AB, Ab, aB, ab

B. AB và ab hoặc Ab và aB

C. Aa, Bb

D. AB và ab

Chủ đề:

Chương IV: Phân bào

Câu hỏi:

PHÂN BÀO

Câu 1: Phân bào trực phân có những đặc điểm nào sau đây?

I. Chỉ diễn ra ở tế bào nhân sơ

II. Thời gian phân bào ngắn

III. Không có sự hình thành thoi tơ vô sắc

IV. Tế bào con có bộ NST khác với tế bào mẹ

A. I, II, III B. I, II, IV C. I, III, IV D. II, III ,IV

Câu 2: Ở kì đầu của quá trình nguyên phân, diễn ra những hoạt động nào sau đây?

I. NST nhân đôi, trung thể nhân đôi

II. NST co ngắn và hiện rõ dần

III. Màng nhân phồng lên rồi biến mất

IV. Thoi tơ vô sắc bắt đầu hình thành

A. I, II, III B. I, II, IV C. I, II, III, IV D. II, III, IV

Câu 3: Thoi phân bào có chức năng nào sau đây?

A. Là nơi xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN và NST

B. Là nơi NST bám và giúp NST phân ly về các cực của tế bào

C. Là nơi NST xếp thành hàng ngang trong quá trình phân bào

D. Là nơi NST bám vào để tiến hành nhân đôi thành NST kép

Câu 4: Trong phân bào nguyên phân, nguyên nhân chủ yếu làm cho tế bào con luôn có bộ NST giống tế bào mẹ là do

A. Các kì diễn ra một cách tuần tự và liên tiếp nhau

B. NST nhân đôi thành NST kép, sau đó chia cho hai tế bào con

C. NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều cho hai tế bào con

D. Ở kì sau, các NST tách nhau ra và trượt về hai cực tế bào

Câu 5: Ở cơ thể người, phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào sau đây?

A. Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ thể lớn lên

B. Giúp cơ thể tạo ra các giao tử để duy trì nòi giống

C. Giúp cơ thể thực hiện việc duy trì và vận động

D. Giúp cơ thể lớn lên và tạo giao tử để thực hiện sinh sản

Câu 6: Trong quá trình phân bào, sự phân chia tế bào chất xảy ra chủ yếu ở giai đoạn nào sau đây?

A. Kì đầu B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối

Câu 7: Vào kì đầu của quá trình phân bào, màng nhân phồng lên rồi biến mất. Sự biến mất của màng nhân có ý nghĩa nào sau đây?

A. Giúp tế bào giảm khối lượng

B. Tạo điều kiện cho NST bám lên thoi tơ vô sắc

C. Giúp NST thực hiện việc co xoắn

D. Giúp thoi tơ vô sắc được hình thành

Câu 8: NST kép có cấu tạo gồm:

A. Hai sợi crômatit có cấu trúc giống nhau, đứng cạnh nhau

B. Hai nhiễm sắc tử có cấu trúc giống nhau, dính nhau ở tâm động

C. Hai NST co xoắn và đứng cạnh nhau hoặc dính nhau ở tâm động

D. Hai NST đơn xoắn lại với nhau tạo thành hình chữ V

Câu 9: Khi nói về phân bào, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây SAI:

I. Khi phân chia tế bào chất, ở tế bào động vật có sự hình thành eo thắt ở vùng xích đạo của tế bào

II. Ở tế bào thực vật có sự hình thành vách ngăn từ ngoài vào

III. Chỉ có loại tế bào chưa 2n NST mới diễn ra quá trình nguyên phân

IV. Nếu hệ thống vi ống và vi sợi của tế bào bị hỏng thì khi tế bào nguyên phân sẽ tạo được tế bào đa bội

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Chủ đề:

Bài 31. Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp

Câu hỏi:

Câu 1: Đặc điểm quan trọng khác biệt giữa sàn xuất nông nghiệp với sản xuất công nghiệp là

A. Sản xuất công nghiệp có hai giai đoạn

B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ

C. Sản xuất hàng hóa

D. Đa dạng hóa ngành nghề

Câu 2: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế một nước tiêu chuẩn đầu tiên quan trọng

A. Thu nhập bình quân theo đầu người

B. Tổng thu nhập quốc dân

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu

D. Tỉ trọng của công nghiệp trong GDP

Câu 3: Đặc điểm nồi bật của các ngành công nghiệp nhóm B là

A. Có vốn đầu tư

B. Kỹ thuật phức tạp

C. Sử dụng nhiều lao động

D. Hiệu quả kinh tế thấp

Câu 4: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp

A. Có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây

B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu

C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước

D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp

Câu 5: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp

A. Dân cư và lao động

B. Thị trường

C. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật

D. Chính sách

Câu 6: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do

A. Trình độ sản xuất

B. Đối tượng lao động

C. Máy móc, công nghiệp

D. Trình độ lao động

Câu 7: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp

A. khí hậu

B. khoáng sản

C. biển

D. rừng

Câu 8: Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của

A. các ngành kinh tế

B. nông nghiệp

C. giao thông vận tải

D. thương mại

Câu 9: Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?

A. Dân cư và nguồn lao động

B. Thị trường

C. Đường lối chính sách

D. Tiến bộ khoa học- kĩ thuật

Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là

A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu

B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng

C. đều sản xuất bằng thủ công

D. đều sản xuất bằng máy móc

Câu 11: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế-xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp?

A. Vị trí địa lí

B. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật

C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật

D. Thị trường

Câu 12: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?

A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn

B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế

C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế

D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP

Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?

A. Tập trung tư liệu sản xuất

B. Thu hút nhiều lao động

C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm

D. Cần không gian rộng lớn

Câu 14: Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc

A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng

B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường

C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm

D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp

Câu 15: Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp

A. Sản xuất công nghiệp gổm nhiều ngành phức tạp

B. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới

C. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ

D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng

Câu 16: Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ

A. đất trồng là tư liệu sản xuất

B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động

C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên

D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

Câu 17: Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. Dân cư, nguồn lao động

B. Thị trường

C. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật

D. Đường lối chính sách

Câu 18: Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì

A. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất đề tạo ra sản phẩm

B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ

C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp

D. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất