HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về
A. số lượng các loài được lợi dụng trong quần xã
B. số lượng các loài bị hại trong quần xã.
C. đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã.
D. mức độ cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
Cho a mol hỗn hợp X gồm ba ancol mạch hở tác dụng vừa đủ với kali, thu được 26,28 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 10,976 lít O2 (đktc), thu được K2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,20.
D. 0,22.
Cho ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2. Biết X và Y có phản ứng tráng bạc, X và Z tác dụng với dung dịch NaOH đều thu được muối cacboxylat. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, HOC2H4CHO, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, HOC2H4CHO, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, HOC2H4CHO, CH2(CHO)2.
D. HOC2H4CHO, C2H5COOH CH3COOCH3.
Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: NaCl, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, NH4NO3. Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào từng dung dịch rồi đun nhẹ, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau:
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là NaCl.
B. Y là Ca(H2PO4)2.
C. Z là NH4NO3.
D. T là (NH4)2SO4.
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C4H11N.
D. C4H9N.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit.
D. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có phản ứng oxi hóa các chất bẩn.