HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho các phát biểu sau:
1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính.
2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.
3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ mol.
4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot.
Số phát biểu đúng:
Cho các bệnh tật di truyền sau:
(1) Bệnh máu khó đông. (2) Bệnh bạch tạng. (3) Bệnh ung thư máu.
(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Claiphentơ. (6) Bệnh pheninkêtô niệu.
Bằng phương pháp tế bào học có thể phát hiện được các bệnh tật di truyền nào sau đây?
A. (3), (4), (5)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (4), (5)
D. (4), (5), (6)
Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai A a B b × A a B b loại hợp tử đột biến thể một kép chiếm tỉ lệ?
A. 0,18%.
B. 26%.
C. 0,72%.
D. 0,3%.
Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71
B. 14,37
C. 13,56
D. 15,18.
Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là
A. 0,11
B. 0,12
C. 0,10.
D. 0,13.
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Công thức của glixin là:
A.C2H5NH2
B.H2NCH2COOH
C. CH3NH2
D.H2NCH(CH3)COOH
Hỗn hợp khí A gồm H2 và một hidrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6 gam A thu được 17,6 gam CO2, mặt khác 6 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. CTPT của X là (biết X là chất khí ở đktc)
A.C2H4
B. C2H4 hoặc C4H6
C. C3H6 hoặc C4H4
D. C2H4 hoặc C3H6
Hỗn hợp M gồm hai peptit X, Y và este Z (đều mạch hở, Z tạo ra từ ancol 2 chức và axit cacboxylic đơn chức) có tỉ lệ mol X : Y là 2 : 3. Tổng số liên kết p trong ba phân tử là 13. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được hỗn hợp 3 muối gồm 0,13 mol X1; 0,09 mol X2; 0,08 mol X3 và ancol T. Đem lượng T trên cho vào bình Na dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn tăng 2,4 gam. Đốt cháy m gam M cần a mol O2 thu được 19,04 lít CO2. Biết X và Y là đồng đẳng của glyxin, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất với
A. 0,12.
B. 0,98.
C. 0,99.
D. 0,10
Số nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có phân lớp electron lớp ngoài cùng 4s1 là
A. 3
B. 1
C.
D. 4