=24/36.5
=24/180=2/15
1.
Rễ củ | chứa chất dự trữu cho cây khi ra hoa tạo quả |
Rễ móc | móc vào vật bám, giúp cây leo lên |
rễ thở | lấy khí oxi cung cấp cho phần rễ dưới mặt đất |
giác mút | lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ |
tên lá biến dạng | chức năng | ví dụ |
Lá biến thành gai | giảm thiểu sự thoát hơi nước | cây xương rồng |
Lá biến thành tua cuốn hoặc tay móc | giúp cây dễ bám vào vật chủ, leo lên cao | đậu Hà Lan |
Lá biến thành vảy | bảo vệ chồi của thân rễ | củ dong ta |
Lá dự trữ | dự trữu chất dinh dưỡng cho cây | tỏi |
Lá bắt mồi | bắt và tiêu hóa con mồi | cây bèo đất |