Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 1
Số lượng câu trả lời 3
Điểm GP 1
Điểm SP 3

Người theo dõi (3)

Đang theo dõi (5)


Câu trả lời:

1. Thì hiện tại đơn:
a. Form
 
 Động từ TO BE Động từ thường
Khẳng định 
(+) 
- I am + Noun/Adjective...
- You/We/They + are ...
- She/he/it + is ...
Eg: 
I am tall. / I am a teacher. 
We are students. 
She is my mother. 
- I/You/We/They + V + Object...
- She/he/it + V(s/es) + Object...
Eg: 
I love coffee. 
She teaches at a primary school.
Ngoại lệ:
She has 3 sons.
  (have ---has)
Phủ định
(-)
- I'm not (am not) + Noun / Adjective. 
- You/We/They + aren't (are not)...
- She/He/It + isn't (is not)  ...
Eg: 
I am not a student. / I'm not hard working.  
They are not my uncles. / They are not friendly. 
She isn't beautiful. 
- I/We/They + don't (do not) + V
- She/He/It + doesn't (does not) + V 
Eg: 
I don't like green. 
He doesn't love shopping. 
Nghi vấn 
(?)
- Am I + Noun/Adjective...?
+ Yes, I am
+ No, I'm not. 
- Are you/they/we...?
+ Yes, I am/ We/they are...
+ No, I'm not / We/they aren't...
- Is she/he/it...?
+ Yes, she/he/it is
+ No, she/he/it isn't ...
Eg:
Is she a doctor? - Yes, she is. 
Are you busy now? - No, I'm not. 
Is he a rich man? - No, he isn't. 
- Do + you/they/we... + V...?
+ Yes, I/we/they do. 
+ No, I/we/they don't. 
- Does + she/he/it + V...?
+ Yes, she/he/it does. 
+ No, she/he/it doesn't. 
Eg: 
Does your mother cook well? -Yes, she does. 
Does he own a villa? - No, he doesn't. 

b. Cách sử dụng:
- Thói quen ở hiện tại. Eg: I watch TV every night.
- Diễn tả sở thích, năng lực bản thân.
Eg: 
I love shopping. / He plays tennis very well. 
- Sự thật hiển nhiên, chân lí ko thể phủ nhận
Eg: The sun rises in the East and set in the West.
Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển
Eg: The train leaves at 7.00 am in the morning.

cDấu hiệu nhận biết: everyday/week/month/year..., các buổi trong ngày (in the morning/afternoon/evening)...
*** Các trạng từ tần suất  đi kèm: always; usually; often;regularly; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ BE)
Eg:
I often go to school on Monday. 
She is sometimes lazy. 
*** Cách thêm “s,es” vào động từ khi đi với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (She/he/It...) ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:

+ Động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, ss, sh" thì ta thêm "es" (Eg: goes, watches, brushes, passes,  mixes...)
+ Các đông từ khác thêm “s” (Eg: arrives, comes, eats, likes,  ...)
+ 1 số động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ (Eg: fly --- flies...)
 Ngoại lệ (enjoys, buys)

 

Quá khứ đơn (QKD)
a. Form: 
 Động từ BEĐộng từ thường 
Khẳng định
(+)
- I/She/he/It + was +
Noun / Adjective
- You/We/They + were +
Noun / Adjective
Eg: 
+ I was so lazy when I was a girl
+ My mother was a dentist
S + V-ed/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc

Eg: 
+ I played football when I was 20. 
+ She had breakfast at 8 a.m yesterday morning. 
Phủ định
(-)
- I/She/he/It + wasnt + Noun/Adjective
You/We/They + weren't + 
Noun / Adjective
Eg:
+ I wasn't a lazy student.
+ They weren't teachers at a primary school. 
S + didn’t + V ...



Eg: 
+ I didn't play football when I was 20. 
+ They didn't learn English when they were young. 
Nghi vấn
(?)
- Were I/you/we/they + Noun / adjective...?
+ Yes, I was / Yes, they/we were. 
+ No, I wasn't / No, they/we weren't. 
- Was she/he/it + Noun / adjective...?
+ Yes, she/he/it was. 
+ No, she/he/it wasn't. 
Eg:
+ Were you a teacher? - Yes, I was
+ Was she a beautiful girl? - No, she wasn't. 
Did + S + V...?
+Yes, S + did. 
+No, S + didn't 





Eg: 
+ Did you play football when you were 20? Yes, I did. 

b. Cách sử dụng:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Eg: We got married in 1998. 
- Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Eg: Last night, I watched TV, made the bed and then went to sleep. (Đêm qua tôi xem TV, dọn gường và sau đó đi ngủ)
- Thì QKĐ sử dụng cho vế 1 trong câu điều kiện loại 2. (Diễn tả sự việc không xảy ra ở hiện tại)
Cấu trúc câu ĐK loại 2: If + Clause 1 (S + Ved/PI/was/were...), Clause 2
Eg:
If I had lots of money, I would travel around the world. (Nếu tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới---Hiện tại không có nhiều tiền)
+ If I were you, I wouldn't trust him. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không tin anh ấy---Trên thực tế tôi không thể là bạn)
c. Dấu hiện nhận biết: 
- Các trạng từ chỉ thời gian đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; 3 years/4 days ago; last Tueday/year...; in + mốc thời gian trong quá khứ.
 - Used to V: Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ
Eg:
+ I used to stay up late when I was a teenager. (Khi là thiếu niên, tôi thường hay thức khuya)
+ I didn't use to play sports when I was 15.

Tương lai đơn (TLD):

a. Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các 
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
- Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
- Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
- Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
 
Tương lai gần:
Form:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
Cách sử dụng:
- Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
- Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…

Hiện tại hoàn thành (HTHT)
a. Form:

(+)I/You/We/They + have + PIIShe/He/It + has PII
(-)I/You/We/They + haven't (have not) + PIIShe/He/It + hasn't (has not) PII
(?)Have + you/we/they + PII...?
- Yes, I/we/they have
- No, I/we/they haven't
Has + She/He/It + PII...?
- Yes, she/he/it has
- No, she/he/it hasn't 


b. Cách sử dụng:
- Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra. 
Eg: I have just finished the financial report. (tôi vừa hoàn thành xong bản báo cáo tài chính)
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn có thể kéo dài đến hiện tại.
Eg: My husband has worked for this company for 2 years. (Chồng tôi đã làm cho công ty này được 2 năm - Nghĩa là: cách đây 2 năm đã bắt đầu làm, hiện tại vẫn có thể đang làm cho công ty này hoặc không)
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. 
Eg: She has been in China for a long time. (Đã có một thời gian dài cô ấy ở Trung Quốc)
- Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân (the first/second/third/last... time), nhấn mạnh kết quả: 
Eg: 
+ I have seen that film three times. (tôi đã từng xem bộ phim này 3 lần)
+ This is the first time that he has been in the USA. (Đây là lần đầu tiên anh ấy đến Mỹ)
c. Dấu hiện nhận biết: 
Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..