Câu 6: Người ta dựa vào nguyên tắc tương đồng trong quá trình phát triển phôi để tìm hiểu:
A. lịch sử tiến hóa của một loài.
B. hiện tượng thoái hóa của các cơ quan.
C. quan hệ họ hàng giữa các loài khác nhau.
D. hiện tượng cơ quan tương đồng.
Câu 13: Trong hệ sinh thái có các loại chuỗi thức ăn nào?
A. Chuỗi thức ăn đủ các thành phần và chuỗi thức ăn thiếu các thành phần cấu trúc.
B. Chuỗi thức ăn trên cạn và chuỗi thức ăn dưới nước.
C. Chuỗi thức ăn mở đầu bằng cây xanh và chuỗi thức ăn mở đầu bằng chất hữu cơ bị phân giải.
D. Chuỗi thức ăn đơn giản và chuỗi thức ăn phức tạp.
Câu 7: Mắt xích chung trong lưới thức ăn là:
A. sinh vật có mặt trong nhiều chuỗi thức ăn.
B. sinh vật đóng vai trò quan trọng.
C. luôn là sinh vật sản xuất.
D. luôn là sinh vật phân giải.
Câu 12: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài là một mắt xích vừa (A), vừa (B). (A) và (B) lần lượt là:
A. tổng hợp chất hữu cơ; phân giải chất hữu cơ.
B. có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước; là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.
C. là sinh vật cung cấp; là sinh vật tiêu thụ.
D. là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía sau; là sinh vật bị mắt xích ở phía trước tiêu thụ.
Câu 3: Nhận định nào đúng với diễn thế nguyên sinh?
A. diễn ra trên đất mới bồi, ao hồ bồi cạn ...
B. diễn ra đầu tiên trên xác bã sinh vật.
C. diễn ra trên đất đã có sinh vật sống.
D. diễn ra trên những khu vực sống đã có quần xã sinh vật đạt trạng thái ổn định.

was
Câu 3: Nhận định nào đúng với diễn thế nguyên sinh?
A. diễn ra trên đất mới bồi, ao hồ bồi cạn ...
B. diễn ra đầu tiên trên xác bã sinh vật.
C. diễn ra trên đất đã có sinh vật sống.
D. diễn ra trên những khu vực sống đã có quần xã sinh vật đạt trạng thái ổn định.
Câu 13: Không gian xác định mà quần xã sinh vật tồn tại được gọi là:
A. ổ sinh thái. B. hệ sinh thái.
C. nơi sinh sống. D. sinh cảnh.
Câu 14: Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì:
A. sau đó sẽ có khống chế sinh học làm giảm ngay độ đa dạng.
B. số lượng loài và tính ổn định của quần xã càng cao.
C. số lượng cá thể trong quần xã rất cao.
D. sẽ có cạnh tranh càng gây gắt.
Câu 10: Yếu tố có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển số lượng cá thể sâu, rầy phá hại các cánh đồng lúa là:
A. độ ẩm không khí.
B. nhiệt độ.
C. thức ăn (chất dinh dưỡng).
D. ánh sáng.
Câu 11: Biến động số lượng cá thể của quần thể là trường hợp:
A. số lượng cá thể trong một quần thể giảm xuống một cách đột ngột khi gặp điều kiện bất lợi.
B. quần thể đột ngột biến mất do sự cố bất thường của thiên tai.
C. số lượng cá thể trong một quần thể tăng lên một cách đột ngột khi gặp thuận lợi.
D. số lượng cá thể của quần thể dao động quanh giá trị cân bằng.
Câu 6: Trạng thái cân bằng của quần thể là:
A. trạng thái số lượng cá thể các loài bằng nhau.
B. mức cân bằng giữa số nhập và số di trú.
C. khi quần thể không có sự sinh sản, tử vong.
D. số lượng cá thể loài dao động ở mức ổn định.
Câu 9: Khi dòng nước nóng chảy qua biển Pêru dẫn đến kết quả là:
A. sinh vật nhanh chóng thích nghi và sống tốt hơn.
B. giảm đột ngột số cá thể sinh vật sống ở đó.
C. một số sinh vật kết bào xác để chống chịu qua điều kiện bất lợi.
D. không có ảnh hưởng gì về nhiệt độ, độ ẩm.