Câu 1. Tìm x, biết:
\(a.3x\left(12x-4\right)-9x\left(4x-3\right)=30\)
\(36x^2-12x-36x^2+27x=30\)
\(15x=30\)
\(x=2\)
\(b.2x\left(x-1\right)+x\left(5-2x\right)=15\)
\(2x^2-2x+5x-2x^2=15\)
\(3x=15\)
\(x=5\)
Câu 2. Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng.
\(a.\left(x^2-2xy\right)\left(-3x^2y\right)=-3x^4y+6x^3y^2\)
\(b.x^2\left(x-y\right)+y\left(x^2+y\right)=x^3+y^2\)
Câu 3. Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng.
\(a.\left(2x+1\right)^2\)
\(b.\left(x+2y\right)^2\)
Câu 4. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
\(a.\left(2x-3y\right)^2+2\left(2x+3y\right)+1=\left(2x-3y+1\right)^2\)
\(b.x^2+4xy+4y^2=\left(x+2y\right)^2\)
Câu 5. Chứng minh đẳng thức:
\(\left(a-b\right)^2=\left(a+b\right)^2-4ab=a^2+2ab+b^2-4ab=a^2-2ab+b^2=\left(a-b\right)^2\)
Vậy đẳng thức đã được chứng minh ( làm tóm gọn thôi , trình bày vào vở thì tự nhé )
Câu 6. Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
\(a.8x^6+36x^4y+54x^2y^2+27y^3=\left[\left(2x^2\right)+3y\right]^3\)
\(b.x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3=\left(x-2y\right)^3\)
Câu 11. Rút gọn biểu thức:
\(A=\left(x^2-3x+9\right)\left(x+3\right)-\left(54+x^3\right)\)
\(A=x^3+27-54-x^3=-27\)
Câu 8. Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
\(a.8x^3-y^3=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)\)
\(b.27x^3+8=\left(3x+2\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
Câu 9. Chứng minh đẳng thức:
\(\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)=a^3+b^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3-3a^2b-3ab^2=a^3+b^3\)
Vậy đẳng thức đã được chứng minh ( làm tóm gọn thôi , trình bày vào vở thì tự nhé )
Câu 10. Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng:
\(a.\left(2x\right)^3+y^3=\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2\right)\)
\(b.\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)=a^3+b^3\)
Câu 7. Rút gọn biểu thức:
\(A=\left(x+3\right)\left(x-3x+9\right)-\left(54+x^3\right)=3x-2x^2+27-54-x^3=3x-2x^2-27-x^3\)
( Chắc rút vậy là hết cỡ rồi ==" )