HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch MgSO4.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HCl đặc, nguội.
Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 13,35 gam AlCl3, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 7,8
B. 3,9
C. 5,46
D. 2,34
Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?
A. 3, 4, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 3, 4, 5, 6
D. 2, 3, 4, 5, 6.
Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozo.
B. Amilozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.
Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2.
B. NaOH.
C. Na2S.
D. BaSO4.
Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hồn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tưong ứng 2:5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là
A. 352,8.
B. 268,8.
C. 358,4.
D. 112,0.
Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH
B. C6H5NH2
C. CH3OH
D. C2H5NH2