a) Ba và O
Công thức chung: \(Bax^{II}Oy^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị:
II . x = y . II = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)
Chọn x = 1; y = 1
Vậy CTHH của hợp chất là BaO
PTK: 137 + 16 = 153 đvC
b) Ag và O
Công thức chung: \(Agx^IOy^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị:
I . x = II . y = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}\)
Chọn x = 2; y = 1
Vậy CTHH của hợp chất là \(Ag_2O\)
PTK: 108 . 2 + 16 = 232 đvC
c) Ba và nhóm (OH)
Công thức chung: \(Bax^{II}\left(OH\right)y^I\)
Theo quy tắc hóa trị:
x . II = y . I = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}\)
Chọn x = 1; y = 2
Vậy CTHH của hợp chất \(Ba\left(OH\right)_2\)
PTK: 137 + (16 + 1) . 2 = 171 đvC
d) Cu(II) và nhóm \(\left(CO_3\right)\)
Công thức chung: \(Cux^{II}\left(CO_3\right)y^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị:
x . II = y . II = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)
Chọn x = 1; y = 1
Vậy CTHH của hợp chất là \(Cu\left(CO_3\right)\)
PTK: 64 + 12 + 16 . 3 = 124 đvC
e) Na và nhóm \(\left(PO_4\right)\)
Công thức chung: \(Nax^I\left(PO_4\right)y^{III}\)
Theo quy tắc hóa trị:
x . I = y . III = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{I}\)
Chọn x = 3; y = 1
Vậy CTHH của hợp chất là \(Na_3\left(PO_4\right)\)
PTK: 23 . 3 + 31 + 16 . 4 = 164 đvC
f) Mg và nhóm \(\left(SO_4\right)\)
Công thức chung:\(Mgx^{II}\left(SO_4\right)y^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị:
x . II = y . II = \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)
Chọn x = 1; y = 1
Vậy CTHH của hợp chất là \(Mg\left(SO_4\right)\)
PTK: 24 + 32 + 16 . 4 = 120 đvC