HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Nghiệm của phương trình cos x = - 1 2 là:
Một khối hộp chữ nhật (H) có các kích thước là a, b, c. Khối hộp chữ nhật (H') có các kích thước tương ứng lần lượt là a 2 , 2 b 3 , 3 c 4 . Khi đó tỉ số thể tích V ( H ' ) V ( H ) là?
A. 1 24
B. 1 12
C. 1 2
D. 1 4
Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA= AB =BC Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
A. 30 0
B. 45 0
C. 60 0
D. a r c cos 1 3
Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp (ABC), góc giữa SB và mp (ABC) bằng 60 0 tam giác ABC đều cạnh a, thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. a 3
B. a 3 4
C. a 3 2
D. a 3
Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình
Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Ở một loài động vật, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh cụt; alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen. Hai gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai hai cá thể dị hợp có cùng kiểu gen (P). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen chiếm tỷ lệ 18%. Có bao nhiêu phép lai có thể thỏa mãn?
I. P: AB ab × AB ab , xảy ra hoán vị gen 1 bên.
II. P: AB ab × AB ab , xảy ra hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau.
III. P: Ab aB × Ab aB , xảy ra hoán vị gen 1 bên.
III. P: Ab aB × Ab aB , xảy ra hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Biết một gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, hoán vị gen (nếu có) với tần số nhỏ hơn 0,5. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai có thể cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1:1:1?
(1) A a × a a ; (2) A a B b × a a b b ;
(3) A a b b × a a B b ; (4) A A B b × a a B B
(5) A b a B × a b a b ; (6) A b a b × a B a b
A. 4
B. 3
C. 5
Dung dịch không có phản ứng màu biure là
A. Gly-Ala-Val.
B. anbumin (lòng trắng trứng).
C. Gly-Ala-Val-Gly.
D. Gly-Val.
Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự oxi hóa giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.