HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
3.
a. 2 HgO -> 2 Hg + O2
Tỉ lệ: 2 : 2 : 1
b. 2 Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3 H2O
Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
4.
a. PTHH: Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2 NaCl
b. - Tỉ lệ số phân tử giữa Na2CO3 và CaCO3: 1 : 1
- Tỉ lệ số phân tử giữa Na2CO3 và NaCl: 1 : 2
- Tỉ lệ số phân tử giữa CaCl2 và CaCO3: 1 : 1
- Tỉ lệ số phân tử giữa CaCO3 và NaCl: 1 : 2
2.
a. 2 Na + O2 -> 2 Na2O
Tỉ lệ: 2 : 1 : 2
b. P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4
Tỉ lệ: 1 : 3 : 2
a. PTHH:
2Mg + O2 -> 2MgO
Công thức về khối lượng phản ứng:
m(Mg) + m(O2) = m(MgO)
b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
Hay: 9 + m(O2) = 15
=> m(O2) = 15 - 9 = 6 (g)
Vậy khối lượng oxi đã phản ứng là 6 g.
- Dấu hiệu: Sủi bọt ở vỏ trứng
- Phương trình phản ứng: Axit clohiđric + Canxi Cacbonat -> Canxi Clorua + Nước + Khí Cacbon đioxit ↑
- Giúp? Bài nào? Hay giúp cái gì?
- Fe2O3
- Nghị lực sống nhiều mà bạn. Ví dụ như Nguyễn Ngọc Kí [Thầy Kí chắc ai cũng biết], Nick Vuijic...
5. a. PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
b. - Tỉ lệ giữa số nguyên tử Mg so với số phân tử H2SO4: 1 : 1
- Tỉ lệ giữa số nguyên tử Mg so với số phân tử MgSO4: 1 : 1
- Tỉ lệ giữa số nguyên tử Mg so với số phân tử H2: 1 : 1