HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Đặt một điện áp xoay chiều trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
mắc nối tiếp. Khi ω = ωo thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết ω1 – ω2 = 120π rad/s. Giá trị của R bằng
A. 240 Ω.
B. 133,3 Ω
C. 160 Ω.
D. 400 Ω.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 1200 vòng.
B. 300 vòng.
C. 900 vòng.
D. 600 vòng.
Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + φu) (V) (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và i là φ1. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha của u và i là φ2. Nếu U1 = 2U2 và φ2 = φ1 + π/3 > 0 thì
A. φ2 = π/3.
B. φ2 = π/6.
C. φ2 = π/3.
D. φ2 = –π/6.
Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.