HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
). Đun nóng M bằng 335 ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hơi Z chứa một chất duy nhất và hỗn hợp rắn T gồm 4 muối. Đốt cháy hoàn toàn T bằng 35,756 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy gồm Na2CO3, N2 và 69,02 gam hỗn hợp chứa CO2 và H2O. Nếu thủy phân peptit X, Y thì thu được hỗn hợp valin và alanin. Phần trăm về khối lượng của X trong M là
A. 34,5%
B. 43,6%
C. 58,5%
D. 55,6%
Chất nào sau đây không thuộc loại este?
A. Natri strearat
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. metyl axetat.
Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Xét phép lai P: ♂Aa × ♀ Aa . Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực đã xảy ra đột biến thuận (A→ a), cơ thể cái giảm phân bình thường. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh đã tạo được các cây hoa trắng ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 30%. Tính theo lí thuyết trong tổng số các cây hoa đỏ ở thế hệ F1, cây có kiểu gen đồng hợp trội chiếm tỉ lệ:
A. 5/7
B. 1/7
C. 3/7
D. 2/7
Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây?
A. Axit amin + ADN + ATP axit amin – ADN.
B. Axit amin + mARN + ATP axit amin – mARN.
C. Axit amin + tARN + ATP axit amin – tARN.
D. Axit amin + rARN + ATP axit amin – rARN.
Enzim nào sau đây không tham gia trong quá trình nhân đôi ADN?
A. Restrictaza.
B. ARN pôlimeraza.
C. Ligaza.
D. ADN pôlimeraza.
Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1