HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. H2SO4(loãng).
B. CuCl2.
C. HCl.
D. AgNO3.
Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO2; CO2; C2H4, C6H5CH3; C6H5OH; HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.
Dung dịch E chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3–, Cl– trong đó số mol của Cl– gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,84.
B. 8,79
C. 7,52.
D. 7,09.
Oxi hóa hết 3,3 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđêhit cần vừa đủ 7,2 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđêhit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 35,64 gam Ag. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và C2H5CH2OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. C2H5OH và C3H7CH2OH
D. CH3OH và C2H5CH2OH
Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?
A. CH3-COOH; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
B. C6H5-NH2; HN2-CH2-COOH; CH3-COOH
C. C6H5-NH2; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
D. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp là
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột