HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Bản chất của mã di truyền là :
A. Các axit amin được mã hóa trong gen
B. Một bộ ba mã hóa cho một axit amin
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong protein
D. Ba nucleotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho một axit amin
Chất hữu cơ X bị thủy phân hoàn toàn như sau: X + 2H2O ® 2A + B (A, B là các α-amino axit). Từ 20,3 gam X thu được m1 gam A và m2 gam B. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam B cần vừa đủ 8,4 lít O2 (ở đktc) thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Biết B có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Chất A là
A. alanin.
B. glyxin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể:
A. Có kiểu gen khác nhau
B. Có kiểu hình khác nhau
C. Có kiểu hình giống nhau
D. Có cùng kiểu gen
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?
A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
B. ARN polimezara liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
C. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lí
B. cách li sinh thái.
C. cách li tập tính
D. Lai xa và đa bội hóa
Những sự kiện nào sau đây xảy ra trong điều hòa hoạt động của opêron Lac khi môi trường có lactôzơ?
(I). Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
(II). Prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành.
(III). Nhóm gen cấu trúc(Z,Y,A) thực hiện phiên mã.
(IV). Lactôzơ bị phân giải, cung cấp năng lượng cho tế bào
A. I, II, IV
B. II, III, IV
C. I, II, III
D. I, III, IV
Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen ở thế hệ thứ ba là:
A. 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa
B. 0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aa
C. 0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
D. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền cùa quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là
A. (3) và (4).
B. (1) và (4)
C. (1) và(3)
D. (2) và (5)
Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình
B. sự thích nghi của kiểu gen
C. mức phản ứng của kiểu gen
D. sự điều chỉnh của kiểu hình