Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Đắc Nông , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 4
Số lượng câu trả lời 97
Điểm GP 30
Điểm SP 194

Người theo dõi (22)

Chu Diệu Linh
@@@ Minh Trí
Phạm Vũ Huy
Kawaii Sanae

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

Em có thể tham khảo nhé
1. In 2010, The Robinsons ( travel ) travelled to Paris. (QKĐ)

2. Who ( go ) don't you go with your father on the next trip ? (Câu đề nghị)

3. Hoa watched Mrs. Hoa ( make ) make a dress for a neighbor.
(ĐỘNG TỪ NHẬN THỨC TRI GIÁC

★ Đối với câu chủ động:

1, look, see, hear, feel, watch…+ O + V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: I saw her come in.

2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: Can you smell something burning?

★ Đối với câu bị động:

1, look, see, hear, feel, watch…+ O + to V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: She was seen to come in.

2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: The lorry was seen running down the hill.)

4. How old you were  two years ago? I ( be ) was 13. (QKĐ)

5. We may ( not/ back ) not back before 9 p.m. Chúng tôi có thể sẽ không trở lại trước 9h.

6. Children always ( be fond of ) are fond of  ( read ) reading fairy tales. (Children là số nhiều, sau giới từ + V-ing)

7. My father is trying ( stop ) to stop ( smoke ) smoking. 
**
- Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.
- Try to do sth: cố gắng làm gì
**
- Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm
- Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì

8. It only ( take ) took me 5 minutes to walk to school last year. ( QKĐ)

9. She ( not buy ) didn't buy  any souvenirs for her friend yesterday. (QKĐ)

10. I promise I ( try ) will try my best to study next semester. (TLĐ)

11. I ( not / be )  wasn't at school a few hours ago. (QKĐ)

12. Their mother ( prepare ) is preparing breakfast at that time

13. Did they move to Ha Noi in 2000 ? (QKĐ)

14 Mrs Green ( give ) gave them ice-cream and sandwiches an hour ago.

15. My younger brother ( go ) has been going  to bed from evening today to 6 a.m tomorrow. ( HTHTTD)

16. Scientists ( find ) are going to find a cure for AIDS in the future. (dự đoán trong TL)

17. Why were you absent from school yesterday? (QKĐ)

18. We prefer ( gather ) to gather/gathering  around TV after dinner.

'Prefer to do' và 'Prefer doing':

* Thường bạn có thể dùng “Prefer to (do)” hoặc “Prefer - Ving” để diễn tả bạn thích điều gì đó hơn.

E.g: I don’t like cities. I prefer to live in the country (hoặc I prefer living in the country.)
(Tôi không thích thành phố. Tôi thích sống ở nông thôn hơn)

* Ngoài ra 'Prefer' còn có cấu trúc sau:

- Prefer st to st else

E.g: I prefer this dress to the one you were wearing yesterday.
(Anh thích bộ quần áo này hơn chiếc bộ em đã mặc ngày hôm qua.)

- Prefer doing st to doing st else = prefer to do st rather than (do) st else.

E.g: I prefer flying to travelling by train.
(Tôi thích đi máy bay hơn là đi bằng xe lửa.)

Anh prefers to live in Haiphong city rather than (live) in Ha Noi .
(Anh thích sống ở thành phố Haiphong hơn là sống ở Ha Noi)

19. There ( be ) were a lot of noise in the streets yesterday.(QKĐ, a lot of noise là số nhiều)