HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
a) Ở 80 độ C, 100g H2O hòa tan được 40g CuSO4.
mdd = D.V = 1,12.100 = 112 gam. ---> C% = 40/112 = 35,71%; CM = 40/160/0,1 = 2,5M.
b) m = C%.mdd = 0,2.(100+m) ---> m = 20/4 = 5 gam ---> Độ tan là 5 g.
c) mdd = 700.5/40 = 87,5 gam.
D = mdd/V ---> mdd = D.V = 1,28.200 = 256 gam. ---> mCaCl2 = mdd.C%/100 = 256.30/100 = 76,8gam.
nKOH = 15,33 mol ---> mKOH = 15,33.56 = 858,48 gam ---> mdd = 858,48 + 731,52 = 1590 gam
---> C% = mKOH.100/mdd = 858,48.100/1590 = 53,99%.
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
Gọi x,y tương ứng là số mol của Zn và Fe ---> 65x + 56y = 6,8 và x + y = 0,3
Đề bài sai số liệu 6,8 gam.
2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
nH2 = 1,5nAl = 1,0 mol ---> V = 22,4 lít.
a) Gọi x, y tương ứng là số mol của Al và Mg ---> 27x + 24y = 6,3 và 1,5x + y = 0,3
Giải hệ thu được: x = 0,1; y = 0,15.
---> mAl = 2,7 g; mMg = 3,6g.
b) yH2 + MxOy = xM + yH2O
0,3 17,4/(xM+16y)
---> 0,3/y = 17,4/(xM + 16y) ---> xM = 42y ---> M = 42y/x.
---> y/x = 4/3 và M = 56 (Fe) là phù hợp ---> Fe3O4.
nFe = 0,1 mol; nS = 0,05 mol.
Fe + S ---> FeS (1)
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 (2)
FeS + 2HCl ---> FeCl2 + H2S (3)
a) Khí A gồm H2 và H2S; nH2S = nFeS = nS = 0,05 mol; nH2 = nFe dư = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol.
---> %H2 = %H2S = 50%.
b) dd B gồm HCl và FeCl2;
HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
FeCl2 + 2NaOH ---> Fe(OH)2 + 2NaCl
nNaCl = nNaOH = 0,3 mol ---> [NaCl] = 0,3/0,8 = 0,375M.
KClO3 ---> KCl + 3/2O2
2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Gọi x, y tương ứng là số mol của KClO3 và KMnO4.
Sau khi nung các chất còn lại bằng nhau. Theo định luật bảo toàn khối lượng ----> A/B = 1/1 = 1.
A/B = 122,5x/158y = 1 ---> x/y = 158/122,5.
---> VO2(1):VO2(2) = 1,5x/0,5y = 3.x/y = 3,87.