Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 34
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Câu 1. Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng đánh bại quân xâm lược A. nhà Hán. B. nhà Tùy. C. nhà Ngô. D. nhà Lương. Câu 2. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã chấm dứt 20 năm đô hộ của nhà Minh thế kỉ XV? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Phùng Hưng. C. Khởi nghĩa Lam Sơn. D. Khởi nghĩa Lí Bí. Câu 3. Nội dung nào sau đây trong cuộc cải cách của Hồ Quý Ly diễn ra trên lĩnh vực kinh tế? A. Đặt thêm các đơn vị hành chính. B. In và phát hành tiền giấy. C. Ban hành hình luật mới. D. Thải hồi những binh sĩ già yếu. Câu 4. Ở thời vua Lê Thánh Tông, quan lại trong bộ máy nhà nước được tuyển chọn chủ yếu thông qua: A. Cha truyền con nối. B. Khoa cử. C. Chỉ định của nhà vua. D. Việc mua bán chức tước. Câu 5. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng được tiến hành trong bối cảnh nào? A. Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến được kiện toàn một bước. B. Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến hoàn chỉnh, thống nhất. C. Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến chưa được kiện toàn. D. Chế độ phong kiến Việt Nam lâm vào khủng hoảng trầm trọng. Câu 6. Về cải cách chính trị và hành chính, vua Minh Mạng đổi tên nước thành A. Đại Nam. B. Việt Nam. C. Đại Việt. D. Đại Ngu. Câu 7. Dưới thời vua Minh Mạng, chức quan đứng đầu các tỉnh được gọi là gì? A. Tổng trấn. B. Tri phủ. C. Tuần phủ. D. Tỉnh trưởng. Câu 8. Năm 1483, dưới thời vua Lê Thánh Tông, nhà nước ban hành bộ luật nào sau đây? A. Hoàng Việt luật lệ. B. Luật Hành chính. C. Hiến pháp Lê Việt. D. Quốc triều hình luật. Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cải cách hành chính dưới thời vua Lê Thánh Tông thế kỉ XV? A. Sự phát triển của kinh tế tiểu nông. B. Sự phát triển của tư tưởng Nho giáo. C. Bộ máy nhà nước hoàn chỉnh, chặt chẽ. D. Quân đội được quy định chặt chẽ. Câu 10. Việc xây dựng chính quyền địa phương đối với vùng dân tộc thiểu số phía Bắc, vua Minh Mạng đặt A. thổ ty. B. lưu quan. C. vương hầu. D. bồ chính. Câu 11. Vùng Biển Đông của Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên A. đa dạng. B. quan trọng. C. chiến lược. D. huyết mạch. Câu 12. Biển Đông nằm trên tuyến giao thông đường biển huyết mạch nối liền A. Bắc Băng Dương - Đại Tây Dương. B. châu Phi - Trung Đông. C. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương - Bắc Băng Dương. Câu 13. Nội dung nào thể hiện tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông đối với giao thông hàng hải của Việt Nam? A. Các bán đảo và đảo lớn nhỏ liên kết với nhau. B. Biển Đông là vùng đa dạng về sinh học, trữ lượng cá lớn. C. Cảnh quan ở Biển Đông đa dạng với nhiều vũng, vịnh, bãi cát trắng. D. Hệ thống các cảng biển được xây dựng dọc bờ Biển Đông. Câu 14. Biển Đông là biển thuộc A. Ấn Độ dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng dương. D. Đại Tây dương. Câu 15. Việt Nam có hai quần đảo xa bờ là A. quần đảo Cô Tô và quần đảo Nam Du. B. quần đảo Thổ Chu và quần đảo Cô Tô. C. quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Nam Du. D. quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. Câu 16. Chủ trương nhất quán của Việt Nam trong việc giải quyết các tranh chấp ở Biển Đông hiện nay? A. Giải quyết bằng biện pháp hòa bình, phù hợp với luật pháp quốc tế. B. Kiên quyết đấu tranh vũ trang, bảo vệ chủ quyền ở Biển Đông. C. Chỉ đàm phán ngoại giao, hỗ trợ các ngư dân bám biển. D. Kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang để bảo vệ chủ quyền ở Biển Đông Câu 17. Sự kiện nào sau đây đã kết thúc hoàn toàn hơn 1000 đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam? A. Khởi nghĩa Phùng Hưng lật đổ ách đô hộ của nhà Đường, giành quyền tự chủ. B. Khởi nghĩa Lý Bí chống nhà Lương thắng lợi, lập ra nhà nước Vạn Xuân. C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng (938) do Ngô Quyền lãnh đạo thắng lợi. D. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo kết thúc thắng lợi hoàn toàn. Câu 18. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân Việt Nam có nhiệm vụ lật đổ ách thống trị của nhà Minh? A. Khởi nghĩa Lam Sơn. B. Khởi nghĩa Tây Sơn. C. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Phùng Hưng Câu 19. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly tiến hành trong bối cảnh lịch sử nào sau đây? A. Nước Đại Việt lâm vào khủng hoảng trầm trọng. B. Nhà Trần đang giai đoạn phát triển thịnh đạt. C. Giặc Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất. D. Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đỉnh cao. Câu 20. Về kinh tế - xã hội, nhằm hạn chế sự phát triển của chế độ sở hữu ruộng đất lớn trong các điền trang, thái ấp của quý tộc, Hồ Quý Ly đã A. cho phát hành tiền giấy. B. ban hành chính sách hạn điền. C. cải cách chế độ giáo dục. D. thống nhất đơn vị đo lường. Câu 21. Năm 1460, vua Lê Thánh Tông lên ngôi trong bối cảnh tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của đất nước A. khủng hoảng, suy thoái. B. đã từng bước ổn định. C. khó khăn và bị chia cắt. D. rối ren, cát cứ khắp nơi. Câu 22. Năm 1483, vua Lê Thánh Tông cho ban hành A. Hoàng Việt luật lệ. B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hình thư Câu 23. Cuộc cải cách Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh A. đất nước vừa trải qua thời gian chiến tranh, bị chia cắt lâu dài. B. bộ máy hành chính nhà nước phong kiến cơ bản đã hoàn chỉnh. C. tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất ở địa phương đã khắc phục. D. vua Gia Long đã tiến hành cuộc cải cách hành chính hoàn chỉnh. Câu 24. Cuộc cải cách Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh A. Quan lại trong bộ máy nhà nước chủ yếu do các võ quan nắm giữ. B. bộ máy hành chính nhà nước phong kiến cơ bản đã hoàn chỉnh. C. tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất ở địa phương đã khắc phục. D. vua Gia Long đã tiến hành cuộc cải cách hành chính hoàn chỉnh. Câu 25. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. xóa bỏ tình trạng “bế quan tỏa cảng” của đất nước. B. xóa bỏ tình trạng cát cứ của các thế lực phong kiến. C. tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lí nhà nước. D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. Câu 26. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc chủ quyền của quốc gia nào sau đây? A. Nam Phi. B. Đan Mạch. C. Việt Nam. D. Thụy Điển Câu 27. Biển Đông có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thông hàng hải quốc tế vì A. là tuyến đường biển duy nhất trên thế giới. B. tập trung nhiều tuyến đường biển chiến lược. C. ít có sự hoạt động của áp thất nhiệt đới, bão. D. bị nhiều cường quốc lớn chi phối, khống chế. Câu 28. Đối với Việt Nam, tầm quan trọng chiến lược của quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa được thể hiện ở điểm nào sau đây ? A. Là tuyến đường duy nhất để Việt Nam xuất khẩu hàng nông sản. B. Có vị trí, điều kiện thích hợp để phát triển nền kinh tế biển toàn diện. C. Đảm bảo nguồn an ninh lương thực cho nhân dân Việt Nam. D. Là nền tảng duy nhất để Việt Nam phát triển công nghiệp nặng. Câu 29. Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển? A. 26 tỉnh, thành phố. B. 27 tỉnh, thành phố. C. 28 tỉnh, thành phố. D. 29 tỉnh, thành phố. Câu 30. Hiện nay, về mặt hành chính, huyện đảo Hoàng Sa (Việt Nam) thuộc quyền quản lý hành chính của A. thành phố Đà Nẵng. B. tỉnh Bình Thuận. C. tỉnh An Giang. D. tỉnh Trà Vinh. Câu 31. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam? A. Hệ thống đảo, quần đảo trên Biển Đông chỉ thuận lợi để đầu tư và phát triển du lịch. B. Việt Nam được đánh giá là quốc gia có lợi thế và tiềm năng to lớn về tài nguyên biển. C. Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo là không gian trọng yếu để phát triển văn hóa. D. Biển đảo là nguồn cung cấp lương thực chủ yếu cho cuộc sống của nhân dân Việt Nam. Câu 32. Về quốc phòng, an ninh, tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam được thể hiện ở điểm nào sau đây? A. Là nơi có trữ lượng dầu khí lớn nhất thế giới. B. Là nơi có nguồn tài nguyên sinh vật đa dạng. C. Là khu vực tập trung các tuyến đường chiến lược. D. Là tuyến phòng thủ từ phía đông của đất nước. Câu 33. Các cuộc khởi nghĩa trong thời Bắc thuộc của nhân dân Việt Nam diễn ra trong bối cảnh nào sau đây? A. Đất nước có độc lập, chủ quyền. B. Đất nước mất độc lập, tự chủ. C. Trung Quốc bị Mông Cổ đô hộ. D. Nhân dân Việt Nam đã bị đồng hóa. Câu 34. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của nhân dân Đại Việt chống lại quân xâm lược nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. Câu 35. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly tiến hành trong bối cảnh lịch sử nào sau đây? A. Nước Đại Việt lâm vào khủng hoảng trầm trọng. B. Nhà Trần đang giai đoạn phát triển thịnh đạt. C. Giặc Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất. D. Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đỉnh cao. Câu 36. Năm 1460, sau khi lên ngôi, vua Lê Thánh Tông đã tiến hành A. cuộc cải cách trên nhiều lĩnh vực. B. mở cuộc tiến công sang Trung Quốc. C. công cuộc thống nhất đất nước. D. khuyến khích phát triển ngoại thương. Câu 37. Trọng tâm cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) là A. kinh tế. B. chính trị. C. hành chính. D. quân sự. Câu 38. Đối với các vùng dân tộc thiểu số, cuộc cải cách của vua Minh Mạng không có nội dung nào sau đây? A. Đổi các động, sách thành xã như vùng đồng bằng. B. Bãi bỏ chế độ cai trị của các tù trưởng địa phương. C. Bổ dụng quan lại của triều đình đến cai trị trực tiếp. D. Phong tước vương cho các tù trưởng địa phương. Câu 39. Trong cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX), cơ quan nào sau đây có chức năng như một cơ quan hành chính trung ương? A. Nội các. B. Quốc tử giám. C. Hàm lâm viện. D. Đô sát viện. Câu 40. Năm 1483, vua Lê Thánh Tông cho ban hành A. Hoàng Việt luật lệ. B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hình thư. Câu 41. Để phát triển kinh tế, vua Lê Thánh Tông đã ban hành các chính sách A. lập quan Hà đê sứ và quan quân điền. B. cho đào kênh máng, đắp đê “quai vạc”. C. lập quan Hà đê sứ và đắp đê “quai vạc”. D. chế độ lộc điền và chế độ quân điền. Câu 42. Dưới thời vua Minh Mạng, đứng đầu tỉnh là A. Tổng đốc, Tuần phủ. B. Quan Thượng thư. C. Khâm sai đại thần. D. Tả tướng quân. Câu 43. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc chủ quyền của quốc gia nào sau đây? A. Nam Phi. B. Đan Mạch. C. Việt Nam. D. Thụy Điển. Câu 44. Biển Đông là một trong những biển lớn và là đường vận chuyển huyết mạch của khu vực A. châu Á - Thái Bình Dương. B. Bắc Mĩ và eo biển Đan Mạch. C. châu Âu và mũi Hảo Vọng. D. châu Phi và châu Nam Cực. Câu 45. Giao thương đường biển trên Biển Đông nhộn nhịp vào hàng thứ hai thế giới, chủ yếu là A. khách du lịch. B. cảng biển lớn. C. tàu chở dầu. D. cây nước mặn. Câu 46. Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển? A. 26 tỉnh, thành phố. B. 27 tỉnh, thành phố. C. 28 tỉnh, thành phố. D. 29 tỉnh, thành phố. Câu 47. Một trong những công trình sử học và địa lí ghi chép về cương vực, lãnh thổ và hoạt động thực thi, bảo vệ chủ quyền của nhà nước phong kiến Việt Nam ở quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa là A. Phủ biên tạp lục. B. Lam Sơn thực lục. C. Bình Ngô đại cáo. D. Ức Trai thi tập.

Câu 1. Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng đánh bại quân xâm lược A. nhà Hán. B. nhà Tùy. C. nhà Ngô. D. nhà Lương. Câu 2. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã chấm dứt 20 năm đô hộ của nhà Minh thế kỉ XV? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Phùng Hưng. C. Khởi nghĩa Lam Sơn. D. Khởi nghĩa Lí Bí. Câu 3. Nội dung nào sau đây trong cuộc cải cách của Hồ Quý Ly diễn ra trên lĩnh vực kinh tế? A. Đặt thêm các đơn vị hành chính. B. In và phát hành tiền giấy. C. Ban hành hình luật mới. D. Thải hồi những binh sĩ già yếu. Câu 4. Ở thời vua Lê Thánh Tông, quan lại trong bộ máy nhà nước được tuyển chọn chủ yếu thông qua: A. Cha truyền con nối. B. Khoa cử. C. Chỉ định của nhà vua. D. Việc mua bán chức tước. Câu 5. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng được tiến hành trong bối cảnh nào? A. Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến được kiện toàn một bước. B. Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến hoàn chỉnh, thống nhất. C. Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến chưa được kiện toàn. D. Chế độ phong kiến Việt Nam lâm vào khủng hoảng trầm trọng. Câu 6. Về cải cách chính trị và hành chính, vua Minh Mạng đổi tên nước thành A. Đại Nam. B. Việt Nam. C. Đại Việt. D. Đại Ngu. Câu 7. Dưới thời vua Minh Mạng, chức quan đứng đầu các tỉnh được gọi là gì? A. Tổng trấn. B. Tri phủ. C. Tuần phủ. D. Tỉnh trưởng. Câu 8. Năm 1483, dưới thời vua Lê Thánh Tông, nhà nước ban hành bộ luật nào sau đây? A. Hoàng Việt luật lệ. B. Luật Hành chính. C. Hiến pháp Lê Việt. D. Quốc triều hình luật. Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cải cách hành chính dưới thời vua Lê Thánh Tông thế kỉ XV? A. Sự phát triển của kinh tế tiểu nông. B. Sự phát triển của tư tưởng Nho giáo. C. Bộ máy nhà nước hoàn chỉnh, chặt chẽ. D. Quân đội được quy định chặt chẽ. Câu 10. Việc xây dựng chính quyền địa phương đối với vùng dân tộc thiểu số phía Bắc, vua Minh Mạng đặt A. thổ ty. B. lưu quan. C. vương hầu. D. bồ chính. Câu 11. Vùng Biển Đông của Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên A. đa dạng. B. quan trọng. C. chiến lược. D. huyết mạch. Câu 12. Biển Đông nằm trên tuyến giao thông đường biển huyết mạch nối liền A. Bắc Băng Dương - Đại Tây Dương. B. châu Phi - Trung Đông. C. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương - Bắc Băng Dương. Câu 13. Nội dung nào thể hiện tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông đối với giao thông hàng hải của Việt Nam? A. Các bán đảo và đảo lớn nhỏ liên kết với nhau. B. Biển Đông là vùng đa dạng về sinh học, trữ lượng cá lớn. C. Cảnh quan ở Biển Đông đa dạng với nhiều vũng, vịnh, bãi cát trắng. D. Hệ thống các cảng biển được xây dựng dọc bờ Biển Đông. Câu 14. Biển Đông là biển thuộc A. Ấn Độ dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng dương. D. Đại Tây dương. Câu 15. Việt Nam có hai quần đảo xa bờ là A. quần đảo Cô Tô và quần đảo Nam Du. B. quần đảo Thổ Chu và quần đảo Cô Tô. C. quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Nam Du. D. quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. Câu 16. Chủ trương nhất quán của Việt Nam trong việc giải quyết các tranh chấp ở Biển Đông hiện nay? A. Giải quyết bằng biện pháp hòa bình, phù hợp với luật pháp quốc tế. B. Kiên quyết đấu tranh vũ trang, bảo vệ chủ quyền ở Biển Đông. C. Chỉ đàm phán ngoại giao, hỗ trợ các ngư dân bám biển. D. Kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang để bảo vệ chủ quyền ở Biển Đông Câu 17. Sự kiện nào sau đây đã kết thúc hoàn toàn hơn 1000 đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam? A. Khởi nghĩa Phùng Hưng lật đổ ách đô hộ của nhà Đường, giành quyền tự chủ. B. Khởi nghĩa Lý Bí chống nhà Lương thắng lợi, lập ra nhà nước Vạn Xuân. C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng (938) do Ngô Quyền lãnh đạo thắng lợi. D. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo kết thúc thắng lợi hoàn toàn. Câu 18. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân Việt Nam có nhiệm vụ lật đổ ách thống trị của nhà Minh? A. Khởi nghĩa Lam Sơn. B. Khởi nghĩa Tây Sơn. C. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Phùng Hưng Câu 19. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly tiến hành trong bối cảnh lịch sử nào sau đây? A. Nước Đại Việt lâm vào khủng hoảng trầm trọng. B. Nhà Trần đang giai đoạn phát triển thịnh đạt. C. Giặc Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất. D. Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đỉnh cao. Câu 20. Về kinh tế - xã hội, nhằm hạn chế sự phát triển của chế độ sở hữu ruộng đất lớn trong các điền trang, thái ấp của quý tộc, Hồ Quý Ly đã A. cho phát hành tiền giấy. B. ban hành chính sách hạn điền. C. cải cách chế độ giáo dục. D. thống nhất đơn vị đo lường. Câu 21. Năm 1460, vua Lê Thánh Tông lên ngôi trong bối cảnh tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của đất nước A. khủng hoảng, suy thoái. B. đã từng bước ổn định. C. khó khăn và bị chia cắt. D. rối ren, cát cứ khắp nơi. Câu 22. Năm 1483, vua Lê Thánh Tông cho ban hành A. Hoàng Việt luật lệ. B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hình thư Câu 23. Cuộc cải cách Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh A. đất nước vừa trải qua thời gian chiến tranh, bị chia cắt lâu dài. B. bộ máy hành chính nhà nước phong kiến cơ bản đã hoàn chỉnh. C. tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất ở địa phương đã khắc phục. D. vua Gia Long đã tiến hành cuộc cải cách hành chính hoàn chỉnh. Câu 24. Cuộc cải cách Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh A. Quan lại trong bộ máy nhà nước chủ yếu do các võ quan nắm giữ. B. bộ máy hành chính nhà nước phong kiến cơ bản đã hoàn chỉnh. C. tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất ở địa phương đã khắc phục. D. vua Gia Long đã tiến hành cuộc cải cách hành chính hoàn chỉnh. Câu 25. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. xóa bỏ tình trạng “bế quan tỏa cảng” của đất nước. B. xóa bỏ tình trạng cát cứ của các thế lực phong kiến. C. tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lí nhà nước. D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. Câu 26. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc chủ quyền của quốc gia nào sau đây? A. Nam Phi. B. Đan Mạch. C. Việt Nam. D. Thụy Điển Câu 27. Biển Đông có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thông hàng hải quốc tế vì A. là tuyến đường biển duy nhất trên thế giới. B. tập trung nhiều tuyến đường biển chiến lược. C. ít có sự hoạt động của áp thất nhiệt đới, bão. D. bị nhiều cường quốc lớn chi phối, khống chế. Câu 28. Đối với Việt Nam, tầm quan trọng chiến lược của quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa được thể hiện ở điểm nào sau đây ? A. Là tuyến đường duy nhất để Việt Nam xuất khẩu hàng nông sản. B. Có vị trí, điều kiện thích hợp để phát triển nền kinh tế biển toàn diện. C. Đảm bảo nguồn an ninh lương thực cho nhân dân Việt Nam. D. Là nền tảng duy nhất để Việt Nam phát triển công nghiệp nặng. Câu 29. Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển? A. 26 tỉnh, thành phố. B. 27 tỉnh, thành phố. C. 28 tỉnh, thành phố. D. 29 tỉnh, thành phố. Câu 30. Hiện nay, về mặt hành chính, huyện đảo Hoàng Sa (Việt Nam) thuộc quyền quản lý hành chính của A. thành phố Đà Nẵng. B. tỉnh Bình Thuận. C. tỉnh An Giang. D. tỉnh Trà Vinh. Câu 31. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam? A. Hệ thống đảo, quần đảo trên Biển Đông chỉ thuận lợi để đầu tư và phát triển du lịch. B. Việt Nam được đánh giá là quốc gia có lợi thế và tiềm năng to lớn về tài nguyên biển. C. Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo là không gian trọng yếu để phát triển văn hóa. D. Biển đảo là nguồn cung cấp lương thực chủ yếu cho cuộc sống của nhân dân Việt Nam. Câu 32. Về quốc phòng, an ninh, tầm quan trọng của Biển Đông đối với Việt Nam được thể hiện ở điểm nào sau đây? A. Là nơi có trữ lượng dầu khí lớn nhất thế giới. B. Là nơi có nguồn tài nguyên sinh vật đa dạng. C. Là khu vực tập trung các tuyến đường chiến lược. D. Là tuyến phòng thủ từ phía đông của đất nước. Câu 33. Các cuộc khởi nghĩa trong thời Bắc thuộc của nhân dân Việt Nam diễn ra trong bối cảnh nào sau đây? A. Đất nước có độc lập, chủ quyền. B. Đất nước mất độc lập, tự chủ. C. Trung Quốc bị Mông Cổ đô hộ. D. Nhân dân Việt Nam đã bị đồng hóa. Câu 34. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của nhân dân Đại Việt chống lại quân xâm lược nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. Câu 35. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly tiến hành trong bối cảnh lịch sử nào sau đây? A. Nước Đại Việt lâm vào khủng hoảng trầm trọng. B. Nhà Trần đang giai đoạn phát triển thịnh đạt. C. Giặc Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất. D. Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đỉnh cao. Câu 36. Năm 1460, sau khi lên ngôi, vua Lê Thánh Tông đã tiến hành A. cuộc cải cách trên nhiều lĩnh vực. B. mở cuộc tiến công sang Trung Quốc. C. công cuộc thống nhất đất nước. D. khuyến khích phát triển ngoại thương. Câu 37. Trọng tâm cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) là A. kinh tế. B. chính trị. C. hành chính. D. quân sự. Câu 38. Đối với các vùng dân tộc thiểu số, cuộc cải cách của vua Minh Mạng không có nội dung nào sau đây? A. Đổi các động, sách thành xã như vùng đồng bằng. B. Bãi bỏ chế độ cai trị của các tù trưởng địa phương. C. Bổ dụng quan lại của triều đình đến cai trị trực tiếp. D. Phong tước vương cho các tù trưởng địa phương. Câu 39. Trong cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX), cơ quan nào sau đây có chức năng như một cơ quan hành chính trung ương? A. Nội các. B. Quốc tử giám. C. Hàm lâm viện. D. Đô sát viện. Câu 40. Năm 1483, vua Lê Thánh Tông cho ban hành A. Hoàng Việt luật lệ. B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hình thư. Câu 41. Để phát triển kinh tế, vua Lê Thánh Tông đã ban hành các chính sách A. lập quan Hà đê sứ và quan quân điền. B. cho đào kênh máng, đắp đê “quai vạc”. C. lập quan Hà đê sứ và đắp đê “quai vạc”. D. chế độ lộc điền và chế độ quân điền. Câu 42. Dưới thời vua Minh Mạng, đứng đầu tỉnh là A. Tổng đốc, Tuần phủ. B. Quan Thượng thư. C. Khâm sai đại thần. D. Tả tướng quân. Câu 43. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc chủ quyền của quốc gia nào sau đây? A. Nam Phi. B. Đan Mạch. C. Việt Nam. D. Thụy Điển. Câu 44. Biển Đông là một trong những biển lớn và là đường vận chuyển huyết mạch của khu vực A. châu Á - Thái Bình Dương. B. Bắc Mĩ và eo biển Đan Mạch. C. châu Âu và mũi Hảo Vọng. D. châu Phi và châu Nam Cực. Câu 45. Giao thương đường biển trên Biển Đông nhộn nhịp vào hàng thứ hai thế giới, chủ yếu là A. khách du lịch. B. cảng biển lớn. C. tàu chở dầu. D. cây nước mặn. Câu 46. Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển? A. 26 tỉnh, thành phố. B. 27 tỉnh, thành phố. C. 28 tỉnh, thành phố. D. 29 tỉnh, thành phố. Câu 47. Một trong những công trình sử học và địa lí ghi chép về cương vực, lãnh thổ và hoạt động thực thi, bảo vệ chủ quyền của nhà nước phong kiến Việt Nam ở quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa là A. Phủ biên tạp lục. B. Lam Sơn thực lục. C. Bình Ngô đại cáo. D. Ức Trai thi tập.