Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 1
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)

Nguyễn Minh Ánh

Bài toán 1. So sánh:

20

2009

10

20092009

.

Bài toán 2. Tính tỉ số

B

A

, biết:

2008

1

2007

2

...

3

2006

2

2007

1

2008

2009

1

2008

1

2007

1

...

4

1

3

1

2

1





B

A

Bài toán 3. Cho x, y, z, t

N

*

.

Chứng minh rằng: M =

tzx

t

tzy

z

tyx

y

zyx

x









có giá trị không phải là số

tự nhiên.

Bài toán 4. Tìm x; y

Z biết:

a. 25 –

2

y

= 8( x – 2009)

b.

3

x

y

=

x

3

y

+ 1997

c. x + y + 9 = xy – 7.

Bài toán 5. Tìm x biết

a.

1632)32(2)32(5  xxx

b.

426

22

 xxx

.

Bài toán 6. Chứng minh rằng:

22222222

10.9

19

...

4.3

7

3.2

5

2.1

3



< 1

Bài toán 7. Cho n số x

1

, x

2

, ..., x

n

mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu

x

1

.x

2

+ x

2

.x

3

+ ...+ x

n

.x

1

= 0 thì n chia hết cho 4.

Bài toán 8. Chứng minh rằng:

S =

20042002424642

2

1

2

1

...

2

1

2

1

...

2

1

2

1

2

1



 nn

< 0,2

Bài toán 9. Tính giá trị của biểu thức A =

n

x

+

n

x

1

giả sử

01

2

 xx

.

Bài toán 10. Tìm max của biểu thức:

1

43

2

x

x

.

Bài toán 11. Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng

D =

4

3

222





 yxz

z

xzy

y

zyx

x

Bài toán 12. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu

thức: A(x) = ( 3 - 4x + x

2

)

2004

.( 3 + 4x + x

2

)

2005

Bài toán 13. Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn:

b

aa 553

23



và a + 3 =

c

5

Bài toán 14. Cho x = 2005. Tính giá trị của biểu thức:

120062006...200620062006

22002200320042005

 xxxxxx

Bài toán 15. Rút gọn biểu thức: N =

312

208

2

2





x

xx

xx

Bài toán 16. Trong 3 số x, y, z có 1 số dương, 1 số âm và một số 0. Hỏi mỗi số đó thuộc

loại nào biết:

zyyx

23



Bài toán 17. Tìm hai chữ số tận cùng của tổng sau:

B =

2009432

3...3333 

Bài toán 18. Cho 3x – 4y = 0. Tìm min của biểu thức: M =

22

yx 

Bài toán 19. Tìm x, y, z biết:

5432

222222

zyxzyx 



.

Bài toán 20. Tìm x, y biết rằng: x

2

+ y

2

+

22

11

yx

= 4

Bài toán 21. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ

số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.

Bài toán 22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4

là số chính phương.

Bài toán 23. Chứng minh rằng nếu các chữ số a, b, c thỏa mãn điều kiện

cacdab :: 

thì

cabbbcabbb :: 

.

Bài toán 24. Tìm phân số

n

m

khác 0 và số tự nhiên k, biết rằng

nk

km

n

m 

.

Bài toán 25. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu

bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.

Bài toán 26. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).

Bài toán 27. Tìm n biết rằng: n

3

- n

2

+ 2n + 7 chia hết cho n

2

+ 1.

Bài toán 28. Chứng minh rằng: B =

32

12

2

n

là hợp số với mọi số nguyên dương n.

Bài toán 29. Tìm số dư khi chia (n

3

- 1)

111

. (n

2

- 1)

333

cho n.

Bài toán 30. Tìm số tự nhiên n để 1

n

+ 2

n

+ 3

n

+ 4

n

chia hết cho 5.

Bài toán 31.

a. Chứng minh rằng: Nếu a không là bội số của 7 thì a

6

– 1 chia hết cho 7.

b. Cho f(x + 1)(x

2

– 1) = f(x)(x

2

+9) có ít nhất 4 nghiệm.

c. Chứng minh rằng: a

5

– a chia hết cho 10.

Bài toán 32. Tính giá trị của biểu thức: A =

54

275 zxy 

tại (x

2

– 1) + (y – z)

2

= 16