HOC24
Lớp học
Học bài
Hỏi bài
Giải bài tập
Đề thi
ĐGNL
Tin tức
Cuộc thi vui
Khen thưởng
Tìm kiếm câu trả lời
Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng
Đăng nhập
Đăng ký
Lớp học
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Môn học
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Tiếng anh thí điểm
Đạo đức
Tự nhiên và xã hội
Khoa học
Lịch sử và Địa lý
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
Hoạt động trải nghiệm
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai
Đăng nhập
Đăng ký
Khám phá
Hỏi đáp
Đề thi
Tin tức
Cuộc thi vui
Khen thưởng
Trang cá nhân
Mở trang cá nhân.
Người theo dõi
Người theo dõi bạn.
Đang theo dõi
Người bạn đang theo dõi bạn.
Tặng COIN
Tặng COIN cho người mà bạn quý
Linh Thảo Nguyễn
Cập nhật ảnh bìa
Tải lên
Từ máy tính của bạn
Cập nhật ảnh đại diện
Tải lên
Từ máy tính của bạn
Tải ảnh bìa
Nhấn vào đây
để tải 1 ảnh lên
Làm lại
Tải ảnh đại diện
Nhấn vào đây
để tải lên 1 ảnh
Làm lại
Tặng COIN
Lưu ý: Tài khoản khả dụng của bạn phải trên 50 COIN mới có thể sử dụng chức năng này!!!
Cập nhật mật khẩu dành cho tài khoản đăng nhập bằng Facebook hoặc Google!!
Mật khẩu tài khoản: *
COIN: *
Lời nhắn: *
Học tại trường
Chưa có thông tin
Đến từ
Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi
2
Số lượng câu trả lời
0
Điểm GP
0
Điểm SP
0
Giải thưởng
0
Người theo dõi (0)
Đang theo dõi (0)
Linh Thảo Nguyễn
đã đăng một câu hỏi
5 tháng 3 2021 lúc 13:43
Đề 13. Tính chất của các nguyên tố nhóm A Thí nghiệm 1: Chuẩn bị 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống 10 giọt MgCl2 2M. Ống 1: thêm 5 giọt NaOH 2M Ống 2: thêm 5 giọt NH4OH 2M So sánh lượng tủa trong 2 ống. Thêm vào ống 2 khoảng 10 giọt NH4Cl. Quan sát, nhận xét độ tan của tủa. Thí nghiệm 2: Chuẩn bị 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống 5 giọt dung dịch Pb2+, Ống 3: cho tiếp 10 giọt HCl 2M; Ống 4: cho tiếp 10 giọt KI 0,1M, nhỏ từng giọt. Gạn rửa lấy tủa, cho tiếp vào mỗi ống 10 giọt nước, đung nóng, để nguội từ từ. Quan sát hiện tượng và kết luận về tính tan của Pb2+.
Linh Thảo Nguyễn
đã đăng một câu hỏi
5 tháng 3 2021 lúc 13:29
Đề 9. Xác định bậc phản ứng theo Na2S2O3 Phản ứng phân hủy Na2S2O3: H2SO4 + Na2S2O3 → Na2SO4 + H2O + SO2↑+ S↓ Tiến hành: Ống nghiệm 1, 2, 3: 2ml Na2S2O3 0,1M + 4 ml H2O (lắc đều) Ống nghiệm 4, 5, 6: 4 ml Na2S2O3 0,1M + 2 ml H2O (lắc đều) Hút 4 ml H2SO4 0,4M cho vào ống nghiệm 1, bấm đồng hồ theo dõi phản ứng đến khi bắt đầu xuất hiện tủa trắng đục thì bấm ngưng, ghi thời gian phản ứng. Tiếp tục làm tương tự với các ống nghiệm còn lại. Kết quả thí nghiệm: Ống nghiệm Nồng độ tương đối của Na2S2O3 (M) Thời gian phản ứng Tốc độ biểu kiến v = 1/t ̅v = 1/t̅ 1 2 3 4 5 6 Dựa vào định nghĩa tốc độ phản ứng và định luật tác dụng khối lượng: v = ; v = k.[Na2S2O3]m[H2SO4]n
Trước
Sau
1