Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 142
Số lượng câu trả lời 19
Điểm GP 0
Điểm SP 6

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


lion

Câu 1:  Which underlined word is stressed?

What is your favorite place of  interest in the city?

  A          B                           C                    D

Câu 2:  Which pattern does “Go away!” belong to??

A. OOo                   B. OoO                   C. OO                     D. OOO

Câu 3:  This sports center is so small that it cannot _____ the demands of local residents.

A. set up                 B. face up to           C. deal about           D. keep up with

Câu 4:  When I arrived at school, the school yard was already packed _____ new students.

A. with                   B. at                        C. to                       D. of

Câu 5:  I have no idea _____ to do on the weekend.

A. how                   B. what                   C. who                    D. where

Câu 6:  The new sports _____ has six tennis courts.

A. medium              B. match                 C. complex             D. game

Câu 7:  It’s a great experience to be sitting comfortably in a _____ pulled by someone through the ancient streets.

A. rickshaw             B. bicycle                C. cart                     D. tricycle

Câu 8:  I used to _____ a diary when I was a young girl.

A. keeping              B. keep                   C. kept                    D. be kept

Câu 9:  I’m bored with studying in class now. I wish I _____ bushwalking with my friends. It would be fun.

A. were going         B. had gone            C. am going            D. go

Câu 10:  My class suggested _____ to Phong Nha Cave since it is a famous natural wonder of Viet Nam.

A. travel                  B. travelling            C. to travel              D. travelled

Câu 11:  How many letters _____ to them before you lost touch with them?

A. had you sent       B. have you sent     C. did you send       D. do you send

Câu 12:  All of us were relieved _____ the exams.

A. have passed        B. to passed            C. to have passed    D. pass

Câu 13:  Nothing is _____ than getting stuck in a traffic jam.

A. worse                 B. more badly         C. better                  D. bad

Câu 14:  - Lan:   “Thanks a lot for your sound advice.”

         - Minh: “____________________________”

A. Great!                 B. Cool!                  C. Well done!         D. No worries.

Câu 15:  - Jane:  “I’m going to Delhi next week. What’s the best way to get around?”

         -  Peter : “______________________________”

A. Stay calm. Everything will be alright.

B. I understand how you feel.

C. It’s probably best to use rickshaws. They’re quicker than taxis, and quite cheap.

D. Yes, I have, actually. It’s an amazing place.

lion

Bài 1. Viết PTHH

b.    c.  Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeSO4

Bài 2. Nhận biết các bột kim loại sau

a.      Na, Fe, Ag

b.      Na, Fe, Al, Ag

c.       K , Mg , Al, Ag

Bài 3. Hoà tan hoàn toàn  8,45 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Tìm tên kim loại

Bài 4: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl 2M vừa đủ, thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là bao nhiêu? Tính khối lượng muối thu được. Tính thể tích dung dịch HCl.

Baì 5. Cho 50 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl 20% vừa đủ, thu được 11,2 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm của sắt trong hỗn hợp là bao nhiêu?

-          Tính khối lượng muối thu được.

-          Tính khối lượng dung dịch HCl.

Bài 6. Ngâm một lá đồng trong 20 ml dung dịch AgNO3 cho đến khi đồng không tan thêm nữa. Lấy lá đồng ra rửa nhẹ, sấy khô và cân thì khối lượng lá đồng tăng 1,52 gam.

Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là bao nhiêu?Tính khối lượng đồng phản ứngTính khối lượng bạc bám vào lá đồng.

Bài 7. Ngâm một lá sắt nặng 200 g trong 50 ml dung dịch CuSO4 cho đến khi sắt không tan thêm nữa. Lấy lá sắt ra rửa nhẹ, sấy khô và cân thì khối lượng lá sắt là 202 gam.

Tính khối lượng sắt phản ứngTính khối lượng đồng bám vào lá sắt.Nồng độ mol của dung dịch CuSO4  là bao nhiêu?

Bài 8. Tính khối lượng của Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32 gam Fe2O3. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.

Bài 9. Tính khối lượng quặng chứa 80% Fe2O3 để sản xuất 2 tấn gang chứa 95 % sắt biết hiệu suất phản ứng là 90%.

10 Cho m gam  hỗn hợp Al và Ag tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí (đo ở đktc). Sau phản ứng thấy còn 4,6 gam kim loại không tan. Tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp kim loại ban đầu.

11 Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam bột nhôm vào 200,0 ml dung dịch H2SO4 1,50 M.

a. Tính thể tích khí thu được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

b. Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Thể tích dung dịch coi như không đổi.

12. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam bột nhôm vào 200,0 ml dung dịch H2SO4 1,0 M.

a. Tính thể tích khí thu được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

b. Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Thể tích dung dịch coi như không đổi.

13. Hoà tan 19,00 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al vào dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 13,44 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn và còn 6,40 gam chất rắn không tan. Hãy tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trên.

14. Cho 22,2 gam hỗn hợp gồm Al, Fe hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 13,44 lít H2 (đktc). Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp và khối lượng muối clorua khan thu được.

15. Nhúng một thanh nhôm có khối lượng 50,00 gam vào 400,0 ml dung dịch CuSO4 0,50 M một thời gian. Lấy thanh nhôm ra sấy khô và đem cân thấy thanh kim loại lúc này nặng 51,38 gam. Giả sử tất cả lượng Cu giải phóng đều bám vào thanh nhôm. Tính khối lượng Cu thoát ra và nồng độ các muối có trong dung dịch (giả sử không có sự thay đổi thể tích trong quá trình phản ứng).

16. Hoà tan 5,1 gam Al2O3 vào 200,0 ml dung dịch H2SO4 nồng độ 1,0 M. Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được.

Giả sử thể tích dung dịch không đổi khi hoà tan Al2O3.

17. Nhúng một thanh Al có khối lượng 5,00 gam vào 100,0 ml dung dịch CuSO4 đến phản ứng hoàn toàn, dung dịch không còn màu xanh của CuSO4. Lấy cẩn thận thanh kim loại ra rửa sạch, sấy khô cân được 6,38 gam. (Giả sử Cu thoát ra bám hết vào thanh kim loại). Tính thể tích nồng độ dung dịch CuSO4 đã lấy và khối lượng Cu bám vào thanh kim loại.

18 Đun nóng 16,8 gam bột sắt với 6,4 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí B. Chia hỗn hợp khí B làm 2 phần bằng nhau, phần 1 cho lội từ từ qua dung dịch CuCl2 thấy có m gam kết tủa CuS đen. Phần 2 đem đốt cháy trong oxi cần V lít (đo ở đktc).

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính m, V.

19 Cho một lượng bột sắt dư vào 100,0 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí (đkc).

- Viết phương trình phản ứng.

- Tính khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng.

- Tính nồng độ mol/L của dung dịch H2SO4 đã dùng.

20. Hoà tan oxit MxOy bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5 % thu được dung dịch chứa một muối duy nhất có nồng độ 32,20%. Tìm công thức của ôxit trên.

lion

Câu 1. Cặp kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

     A. Na ; Fe.                     B. .Mg ; K.                          C. .K ; Na.                       D. .Al ; Cu.

Câu 2. Dãy kim loại tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2

     A. Cu, Zn, Fe.               B. . Pb, Al,  Fe.                   C. . Pb,  Zn, Cu.              D. . Mg, Fe; Ag.

Câu 3. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá học là

     A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu.                                            B. .Cu ; Fe ; Al ;  Na ; K.

     C. .Fe ; Al ; Cu ;  K ; Na.                                          D. .Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.

Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg.             B. . Zn,  Fe,  Cu.                 C. . Zn,  Fe,  Al.              D. . Fe,  Zn,  Ag

Câu 5. Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:

     A. Vàng (Au)                B. Nhôm ( Al )                    C. Sắt ( Fe )                     D. Natri (Na )

Câu 6. Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây:

     A. Al2O3 + 3CO  2Al + 3CO2

     B. Al2O3 + 3H2  2Al + 3H2O

     C. 2Al2O3 4Al + 3O2

     D. D. 3Mg + 2Al(NO3)32Al+ 3 Mg(NO3)2

Câu 7. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 8. Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

     A. .Wonfam (W)           B. Đồng (Cu)                      C. Sắt (Fe)                       D. Kẽm (Zn)

Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

     A. Đồng (Cu)                B. Nhôm (Al)                      C. Bạc (Ag)                     D. Vàng (Au)

Câu 10. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 11. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A Ag, Cu

     A. Au, Pt                                     B. Au, Al                                         C. Ag, Al

Câu 12. Phương trình hóa học không đúng là:

     A. A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3

     B. B. 2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2

     C. C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

C. Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2

     D. D. Cu + FeSO4 -> CuSO4 + Fe

Câu 13. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:

     A. 10.8 g                       B. 21.6 g                              C. 2.16 g                          D. 13 g

Câu 14. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:

 

     A. A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4                                   B. B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4

     C. C. Al, Fe, CuO, FeSO4                                         D. D. Al, Fe, CO2, H2SO4

Câu 15. Kim loại X có những tính chất hóa học sau: Phản ứng với oxi khi nung nóng; Phản ứng với dung dịch AgNO3; Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 + muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

     A. Cu                             B. Fe                                    C. Al                                D. Na

Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch NaOH là

     A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.

     B. .nhôm tan dần, có kết tủa trắng.

     C. .xuất hiện dung dịch màu xanh.

     D. .không có hiện tượng xảy ra.

Câu 17. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là

     A. 13,6 g                       B. . 1,36 g                            C. . 20,4 g                        D. . 27,2 g

Câu 18. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

     A. nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.

     B. .nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.

     C. .nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.

     D. .chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 19. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

     A. Nhôm                       B. .Bạc                                C. .Đồng                          D. .Sắt

Câu 20. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:

     A. Đồng                        B. .Lưu huỳnh                     C. .Kẽm                           D. .Bạc

Câu 21. Đồng kim loại có thể phản ứng được với

     A. dung dịch HCl.                                                     B. .dung dịch H2SO4 loãng.

     C. .H2SO4 đặc, nóng.                                                D. .dung dịch NaOH.

Câu 22. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

     A. Al, Zn, Fe                 B. Zn, Pb, Au                      C. Mg, Fe, Ag                 D. Na, Mg, Al

Câu 23. Nhôm phản ứng được với:

     A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

Câu 24. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc)

     A. 1,12 lít.                     B. .2,24 lít.                           C. .3,36 lít.                       D. .4,48 lít.

Câu 25. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau

     A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

     B. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

     C. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

     D. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau

(a) Cho Al vào dung dịch HCl(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3

(c) Cho Na vào H2O(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

     A. 1

     B. .2

     C. .3

     D. .4

Câu 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít  khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:

     A. 16,20 g.                    B. 15,25 g.                           C. 17,25 g.                       D. 16,25 g.

Câu 28. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

     A. FeCl2 dư.                  B. AlCl3 dư.                        C. ZnCl2 dư.                    D. CuCl2 dư.

Câu 29. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đv

     A. Công thức hoá học của oxit là:

     B. PO2.

     C. P2O5.

     D. P2O4.

     E. P2O3.

Câu 30. Cho 8,1g một kim loại  (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:

     A. Au                            B. Cr                                    C. Al                                D. Fe

Câu 31. Cho sơ đồ sau: Cacbon -> X1 -> X­2 -> X3 -> Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:

     A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3                                     B. CO2, CaCO3, CaO

     C. CO, CO2, CaCl2                                                   D. CO2, CaO, CaCl2

Câu 32. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro thu được ở đktc là:

     A. A.  44,8 lít                B. 4,48 lít                             C. 2,24 lít                         D. 22,4 lít

Câu 33: Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6 gam khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là:

A. 53,4 gam                      B. 79,6 gam                       C. 80,1 gam                          D. 25,8 gam

Câu 34: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Trên 2 %                      B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %              D. Trên 5 %

Câu 35: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Từ 2 % đến 6 %           B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %             ...